Tỷ giá Sacombank hôm nay 14/5, loạt đồng tiền tăng trở lại
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Sacombank hôm nay 15/5, Euro, đồng bạc xanh, bảng Anh đảo chiều giảm 15/05/2025 - 10:31
Vào lúc 10h10 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank áp dụng cho 5 đồng tiền lớn như sau:
Tỷ giá USD Sacombank tăng nhẹ 12 đồng cho cả tỷ giá mua vào và bán ra; tương ứng 25.780 VND/USD và 26.140 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng nhích nhẹ 0,88 đồng cho cả ba hình thức giao dịch. Theo đó, tỷ giá mới được niêm yết là 172,73 VND/JPY cho mua tiền mặt, 173,73 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 179,79 VND/JPY cho bán ra.
Cùng trong phiên giao dịch này, tỷ giá euro Sacombank cho thấy sự tăng trưởng đáng kể. Tỷ giá mua tiền mặt tăng 231 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản tăng 231 đồng và tỷ giá bán ra tăng 234 đồng; đưa tỷ giá lần lượt lên 28.681 VND/EUR, 28.781 VND/EUR và 29.514 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc cũng tăng giá mạnh mẽ với 252 đồng chiều mua vào và 254 đồng chiều bán ra. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt lên 16.459 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.559VND/AUD và bán ra là 17.097 VND/AUD.
Tỷ giá bảng Anh cũng ghi nhận một đợt tăng giá mạnh vào ngày 14/5/2025. Cả ba loại tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều tăng 330 đồng. Sau khi điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 34.024 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.074 VND/GBP và tỷ giá bán ra là 35.037 VND/GBP.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay các đồng tiền chính kể trên đều có xu hướng tăng giá so với phiên trước. Đặc biệt, các đồng Euro (EUR), Bảng Anh (GBP) và Đô la Úc (AUD) ghi nhận mức tăng khá mạnh, trong khi đồng Đô la Mỹ (USD) và Yên Nhật (JPY) có mức tăng khiêm tốn hơn.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 14/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.780 |
25.780 |
26.140 |
12 |
12 |
12 |
Dollar Australia |
AUD |
16.459 |
16.559 |
17.097 |
252 |
252 |
254 |
Dollar Canada |
CAD |
18.282 |
18.382 |
18.941 |
69 |
69 |
72 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.523 |
30.553 |
31.392 |
197 |
197 |
202 |
Euro |
EUR |
28.681 |
28.781 |
29.514 |
231 |
231 |
234 |
Bảng Anh |
GBP |
34.024 |
34.074 |
35.037 |
330 |
330 |
330 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.355 |
3.480 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
172,73 |
173,73 |
179,79 |
0,88 |
0,88 |
0,88 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.562 |
3.647 |
- |
-11 |
-11 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.557 |
19.687 |
20.289 |
49 |
49 |
43 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.223 |
15.733 |
- |
202 |
204 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,7 |
19,79 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
845 |
962 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.333,00 |
6.453,00 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h10. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.