|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Sacombank hôm nay 14/5, loạt đồng tiền tăng trở lại

10:39 | 14/05/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 14/5, tỷ giá ngân hàng Sacombank đồng loạt tăng trở lại. Trong đó, tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức tăng mạnh nhất với 330 đồng cho hai chiều mua - bán, theo sau là đô Úc với 252 đồng chiều mua vào và 254 đồng chiều bán ra.

Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay

Vào lúc 10h10 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank  áp dụng cho 5 đồng tiền lớn như sau:

Tỷ giá USD Sacombank tăng nhẹ 12 đồng cho cả tỷ giá mua vào và bán ra; tương ứng 25.780 VND/USD và 26.140 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng nhích nhẹ 0,88 đồng cho cả ba hình thức giao dịch. Theo đó, tỷ giá mới được niêm yết là 172,73 VND/JPY cho mua tiền mặt, 173,73 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 179,79 VND/JPY cho bán ra.

Cùng trong phiên giao dịch này, tỷ giá euro Sacombank cho thấy sự tăng trưởng đáng kể. Tỷ giá mua tiền mặt tăng 231 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản tăng 231 đồng và tỷ giá bán ra tăng 234 đồng; đưa tỷ giá lần lượt lên 28.681 VND/EUR, 28.781 VND/EUR và 29.514 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá đô la Úc cũng tăng giá mạnh mẽ với 252 đồng chiều mua vào và 254 đồng chiều bán ra. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt lên 16.459 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.559VND/AUD  và bán ra là 17.097 VND/AUD.

Tỷ giá bảng Anh cũng ghi nhận một đợt tăng giá mạnh vào ngày 14/5/2025. Cả ba loại tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều tăng 330 đồng. Sau khi điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 34.024 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.074 VND/GBP và tỷ giá bán ra là 35.037 VND/GBP.

Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay các đồng tiền chính kể trên đều có xu hướng tăng giá so với phiên trước. Đặc biệt, các đồng Euro (EUR), Bảng Anh (GBP) và Đô la Úc (AUD) ghi nhận mức tăng khá mạnh, trong khi đồng Đô la Mỹ (USD) và Yên Nhật (JPY) có mức tăng khiêm tốn hơn.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay

Loại ngoại tệ

Ngày 14/5/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.780

25.780

26.140

12

12

12

Dollar Australia

AUD

16.459

16.559

17.097

252

252

254

Dollar Canada

CAD

18.282

18.382

18.941

69

69

72

Franc Thụy Sĩ

CHF

30.523

30.553

31.392

197

197

202

Euro

EUR

28.681

28.781

29.514

231

231

234

Bảng Anh

GBP

34.024

34.074

35.037

330

330

330

Dollar Hồng Kông

HKD

-

3.355

3.480

-

0

0

yen Nhật

JPY

172,73

173,73

179,79

0,88

0,88

0,88

Nhân dân tệ

CNY

-

3.562

3.647

-

-11

-11

Dollar Singapore

SGD

19.557

19.687

20.289

49

49

43

Dollar New Zealand

NZD

-

15.223

15.733

-

202

204

Won Hàn Quốc

KRW

-

17,7

19,79

-

0,0

0,0

Dollar Đài Loan

TWD

-

845

962

-

0,0

0,0

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.333,00

6.453,00

-

0

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h10. (Tổng hợp: Minh Thư)

Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.

Minh Thư