Tỷ giá BIDV hôm nay 14/5, USD giảm giá, euro và bảng Anh phục hồi mạnh
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 15/5, Euro và bảng Anh quay đầu giảm cùng USD 15/05/2025 - 09:53
Ghi nhận lúc 9h10, tỷ giá ngoại tệ BIDV áp dụng như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV đảo chiều giảm 10 đồng ở cả hai chiều mua - bán, lần lượt xuống còn 25.780 VND/USD và 26.140 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong cũng có xu hướng giảm trong phiên giao sáng nay. Mức giảm ghi nhận là 3 đồng cho tỷ giá mua tiền mặt, 4 đồng cho tỷ giá mua chuyển khoản và 4 đồng cho tỷ giá bán ra; tương ứng 3.270 VND/HKD, 3.279 VND/HKD và 3.379 VND/HKD.
Ngược chiều đi lên, tỷ giá euro BIDV tăng mạnh 211 đồng ở chiều mua vào và 215 đồng ở chiều bán ra. Tỷ giá mới được niêm yết cho mua tiền mặt là 28.605 VND/EUR, cho mua chuyển khoản là 28.628 VND/EUR và cho bán ra là 29.847 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh bật tăng đến 312 đồng cho mua tiền mặt, 314 đồng cho mua chuyển khoản và 332 đồng cho bán ra; đưa tỷ giá lần lượt lên 34.104 VND/GBP, 34.197 VND/GBP và 35.112 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật tại BIDV cũng có xu hướng tăng nhẹ. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt tăng 0,6 đồng (lên 172,66 VND/JPY), mua chuyển khoản tăng 0,6 đồng (lên 172,97 VND/JPY) và bán ra tăng 0,62 đồng (lên 180,68 VND/JPY).

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Với các đồng ngoại tệ khác, ngân hàng BIDV triển khai tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 30.478 VND/CHF và chiều bán ra là 31.424 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 743,09 VND/THB và chiều bán ra là 805,59 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.563 VND/AUD và chiều bán ra là 17.070 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.378 VND/CAD và chiều bán ra là 18.932 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.610 VND/SGD và chiều bán ra là 20.291 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.086 VND/NZD và chiều bán ra là 15.669 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,03 VND/KRW và chiều bán ra là 19,09 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 770,99 VND/TWD và chiều bán ra là 933,43 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.639,84 VND/MYR và chiều bán ra là 6.368,11 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 14/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.780 |
25.780 |
26.140 |
-10 |
-10 |
-10 |
GBP |
Bảng Anh |
34.104 |
34.197 |
35.112 |
312 |
314 |
332 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.270 |
3.279 |
3.379 |
-3 |
-4 |
-4 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
30.478 |
30.573 |
31.424 |
158 |
158 |
174 |
JPY |
yen Nhật |
172,66 |
172,97 |
180,68 |
0,6 |
0,6 |
0,62 |
THB |
Baht Thái Lan |
743,09 |
752,26 |
805,59 |
1,72 |
1,73 |
2,59 |
AUD |
Dollar Australia |
16.563 |
16.623 |
17.070 |
262 |
263 |
268 |
CAD |
Dollar Canada |
18.378 |
18.437 |
18.932 |
59 |
60 |
58 |
SGD |
Dollar Singapore |
19.610 |
19.671 |
20.291 |
42 |
42 |
51 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.086 |
15.227 |
15.669 |
212 |
215 |
226 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,03 |
17,76 |
19,09 |
-0,03 |
- |
-0,01 |
EUR |
Euro |
28.605 |
28.628 |
29.847 |
211 |
211 |
215 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
770,99 |
- |
933,43 |
-2,79 |
- |
-3,37 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.639,84 |
- |
6.368,11 |
46 |
- |
55 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h10. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.