Tỷ giá BIDV hôm nay 15/5, Euro và bảng Anh quay đầu giảm cùng USD
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 16/5, USD giao dịch trầm lắng, euro và bảng Anh tăng nhẹ 16/05/2025 - 10:54
Ghi nhận lúc 9h10, tỷ giá ngoại tệ BIDV áp dụng như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV giảm đồng loạt 30 đồng ở cả hai chiều mua vào (xuống 25.750 VND/USD) và bán ra (26.110 VND/USD).
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong ghi nhận giảm nhẹ 8 đồng cho mua tiền mặt, xuống còn 3.262 VND/HKD; 7 đồng cho mua chuyển khoản, xuống còn 3.272 VND/HKD; trong khi tỷ giá bán ra giảm 8 đồng, xuống mức 3.371 VND/HKD.
Đối với tỷ giá euro, BIDV điều chỉnh giảm 28 đồng ở chiều mua vào và 24 đồng ở chiều bán ra. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt hạ xuống còn 28.577 VND/EUR, 28.600 VND/EUR và 29.823 VND/EUR.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh chứng kiến sự sụt giảm đáng kể trong ngày 15/5/2025. Tỷ giá mua tiền mặt giảm tới 137 đồng, xuống còn 33.967 VND/GBP. Tỷ giá mua chuyển khoản thậm chí còn giảm nhiều hơn, 138 đồng, đạt 34.059 VND/GBP. Giá bán ra của đồng bảng Anh cũng giảm mạnh 133 đồng, còn 34.979 VND/GBP.
Khác với xu hướng giảm của các đồng tiền trên, yên Nhật là một trong số ít ngoại tệ có sự điều chỉnh tăng giá trong phiên. Cụ thể, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt tăng 1,05 đồng lên 173,71 VND/JPY; tỷ giá mua chuyển khoản cũng tăng 1,05 đồng, đạt 174,02 VND/JPY và tỷ giá bán ra tăng 1,1 đồng, lên 181,78 VND/JPY
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cũng trong phiên sáng nay, các ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 30.414 VND/CHF và chiều bán ra là 31.362 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 740 VND/THB và chiều bán ra là 801,53 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.475 VND/AUD và chiều bán ra là 16.982 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.314 VND/CAD và chiều bán ra là 18.866 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.606 VND/SGD và chiều bán ra là 20.291 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.980 VND/NZD và chiều bán ra là 15.559 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,16 VND/KRW và chiều bán ra là 19,21 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 775,21 VND/TWD và chiều bán ra là 938,56 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.646,40 VND/MYR và chiều bán ra là 6.368,21 VND/MYR.
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 15/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
USD |
Dollar Mỹ |
25.750 |
25.750 |
26.110 |
-30 |
-30 |
-30 |
|
GBP |
Bảng Anh |
33.967 |
34.059 |
34.979 |
-137 |
-138 |
-133 |
|
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.262 |
3.272 |
3.371 |
-8 |
-7 |
-8 |
|
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
30.414 |
30.508 |
31.362 |
-64 |
-65 |
-62 |
|
JPY |
yen Nhật |
173,71 |
174,02 |
181,78 |
1,05 |
1,05 |
1,1 |
|
THB |
Baht Thái Lan |
740 |
749,14 |
801,53 |
-3,09 |
-3,12 |
-4,06 |
|
AUD |
Dollar Australia |
16.475 |
16.534 |
16.982 |
-88 |
-89 |
-88 |
|
CAD |
Dollar Canada |
18.314 |
18.373 |
18.866 |
-64 |
-64 |
-66 |
|
SGD |
Dollar Singapore |
19.606 |
19.667 |
20.291 |
-4 |
-4 |
0 |
|
NZD |
Dollar New Zealand |
14.980 |
15.119 |
15.559 |
-106 |
-108 |
-110 |
|
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,16 |
17,89 |
19,21 |
0,13 |
- |
0,12 |
|
EUR |
Euro |
28.577 |
28.600 |
29.823 |
-28 |
-28 |
-24 |
|
TWD |
Dollar Đài Loan |
775,21 |
- |
938,56 |
4,22 |
- |
5,13 |
|
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.646,40 |
- |
6.368,21 |
7 |
- |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h10. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.