Tỷ giá BIDV hôm nay 13/5, loạt đồng tiền lao dốc
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 14/5, USD giảm giá, euro và bảng Anh phục hồi mạnh 14/05/2025 - 10:11
Ghi nhận lúc 9h20, tỷ giá ngoại tệ BIDV áp dụng như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV tiếp tục tăng nhẹ 5 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch. Hiện, đồng bạc xanh đang được niêm yết giá mua vào ở mức 25.790 VND/USD và giá bán ra là 26.150 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá đô la Hong Kong tiếp đà giảm nhẹ 6 đồng khi mua vào tiền mặt, đưa tỷ giá xuống còn 3.273 VND/HKD. Ở chiều mua chuyển khoản, tỷ giá giảm 5 đồng, xuống mức 3.283 VND/HKD. Tỷ giá bán ra cũng giảm 5 đồng, chốt phiên ở mức 3.383 VND/HKD.
Cùng lúc, tỷ giá euro BIDV lao dốc giảm 314 đồng ở chiều mua vào và 327 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt của đồng tiền chung châu Âu xuống mức 28.394 VND/EUR, mua chuyển khoản xuống 28.417 VND/EUR và bán ra còn 29.632 VND/EUR.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh cũng giảm giá đáng kể so với phiên trước. Tỷ giá mua tiền mặt giảm 242 đồng, còn 33.792 VND/GBP Tỷ giá mua chuyển khoản giảm 243 đồng, xuống mức 33.883 VND/GBP. Chiều bán ra giảm 265 đồng, neo tại mức 34.780 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng nằm trong xu hướng giảm giá trong ngày này. Tỷ giá mua tiền mặt giảm 2,11 đồng, xuống mức 172,06 VND/JPY. Tỷ giá mua chuyển khoản cũng giảm 2,11 đồng, còn 172,37 VND/JPY. Và giá bán ra giảm 2,25 đồng, đạt 180,06 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Với các đồng ngoại tệ khác, ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 30.320 VND/CHF và chiều bán ra là 31.250 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 741,37 VND/THB và chiều bán ra là 803 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.301 VND/AUD và chiều bán ra là 16.802 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.319 VND/CAD và chiều bán ra là 18.874 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.568 VND/SGD và chiều bán ra là 20.240 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.874 VND/NZD và chiều bán ra là 15.443 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,06 VND/KRW và chiều bán ra là 19,1 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 773,78 VND/TWD và chiều bán ra là 936,8 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.593,95 VND/MYR và chiều bán ra là 6.313,23 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 13/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.790 |
25.790 |
26.150 |
5 |
5 |
5 |
GBP |
Bảng Anh |
33.792 |
33.883 |
34.780 |
-242 |
-243 |
-265 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.273 |
3.283 |
3.383 |
-6 |
-5 |
-5 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
30.320 |
30.415 |
31.250 |
-332 |
-332 |
-361 |
JPY |
yen Nhật |
172,06 |
172,37 |
180,06 |
-2,11 |
-2,11 |
-2,25 |
THB |
Baht Thái Lan |
741,37 |
750,53 |
803 |
-8,61 |
-8,71 |
-9,34 |
AUD |
Dollar Australia |
16.301 |
16.360 |
16.802 |
-142 |
-143 |
-150 |
CAD |
Dollar Canada |
18.319 |
18.377 |
18.874 |
-58 |
-59 |
-63 |
SGD |
Dollar Singapore |
19.568 |
19.629 |
20.240 |
-85 |
-85 |
-99 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.874 |
15.012 |
15.443 |
-177 |
-179 |
-197 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,06 |
17,79 |
19,1 |
-0,17 |
- |
-0,19 |
EUR |
Euro |
28.394 |
28.417 |
29.632 |
-314 |
-314 |
-327 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
773,78 |
- |
936,8 |
-0,95 |
- |
-1,16 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.593,95 |
- |
6.313,23 |
-54 |
- |
-59 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.