Tỷ giá Sacombank hôm nay 13/5, USD, euro, bảng Anh, yen Nhật cùng giảm sâu
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Sacombank hôm nay 14/5, loạt đồng tiền tăng trở lại 14/05/2025 - 10:39
Vào lúc 10h00 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank áp dụng cho 5 đồng tiền lớn như sau:
Tỷ giá USD Sacombank tiếp đà giảm 17 đồng cho cả mua tiền mặt (25.768 VND/USD), mua chuyển khoản (25.768 VND/USD) và bán ra (26.128 VND/USD).
Cùng lúc, tỷ giá euro Sacombank sụt giảm mạnh 351 đồng ở chiều mua vào và 356 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản của đồng euro lần lượt hạ xuống còn 28.450 VND/EUR, 28.550 VND/EUR và 29.280 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng không nằm ngoài xu hướng giảm trong sáng nay. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 275 đồng, niêm yết tương ứng là 33.694 VND/GBP và 33.744 VND/GBP. Ở chiều bán ra, tỷ giá giảm xuống còn 34.707 VND/GBP, thấp hơn 282 đồng so với hôm trước.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm mạnh 2,58 đồng ở chiều mua vào và 2,54 đồng ở chiều bán ra. Theo đó, giá mua tiền mặt về mức 171,85 VND/JPY, mua chuyển khoản còn 172,85 VND/JPY và bán ra ở 178,91 VND/JPY.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá đô la Úc đảo chiều giảm 92 đồng khi mua tiền mặt và mua chuyển khoản, niêm yết lần lượt là 16.207 VND/AUD và 16.307 VND/AUD. Chiều bán ra giảm 88 đồng, đứng ở mức 16.843 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay phần lớn các ngoại tệ mạnh đều giảm giá so với Đồng Việt Nam. Các đồng tiền phổ biến như USD, AUD, CAD, CHF, EUR, GBP, JPY, SGD, NZD đều ghi nhận mức giảm ở cả chiều mua và bán (trừ một số trường hợp không niêm yết hoặc có mức giảm khác nhau giữa các chiều).
Chỉ có đồng Nhân dân tệ (CNY) là ngoại lệ khi tăng nhẹ ở cả hai chiều mua chuyển khoản và bán ra. Các đồng tiền khác như HKD, KRW, TWD, MYR cho thấy sự ổn định hoặc biến động không đáng kể trong ngày này.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 13/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.768 |
25.768 |
26.128 |
-17 |
-17 |
-17 |
Dollar Australia |
AUD |
16.207 |
16.307 |
16.843 |
-92 |
-92 |
-88 |
Dollar Canada |
CAD |
18.213 |
18.313 |
18.869 |
-66 |
-66 |
-68 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.326 |
30.356 |
31.190 |
-403 |
-403 |
-393 |
Euro |
EUR |
28.450 |
28.550 |
29.280 |
-351 |
-351 |
-356 |
Bảng Anh |
GBP |
33.694 |
33.744 |
34.707 |
-275 |
-275 |
-282 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.355 |
3.480 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
171,85 |
172,85 |
178,91 |
-2,58 |
-2,58 |
-2,54 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.573 |
3.658 |
- |
20 |
20 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.508 |
19.638 |
20.246 |
-108 |
-108 |
-112 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.021 |
15.529 |
- |
-124 |
-127 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,70 |
19,79 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
845 |
962 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.333 |
6.453 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.