|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Sacombank hôm nay 12/5, USD giảm giá, euro và bảng Anh phục hồi trở lại

10:48 | 12/05/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 12/5, tỷ giá ngân hàng Sacombank tăng giảm trái chiều giữa các đồng tiền phổ biến. Trong đó, tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức tăng mạnh nhất lên 33.969 VND/GBP (mua vào) và 34.989 VND/GBP (bán ra).

Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay

Vào lúc 10h20 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank triển khai cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD Sacombank giảm đồng loạt 10 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch so với phiên trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản là 25.785 VND/USD, trong khi bán ra là 26.145 VND/USD.

Cùng chiều giảm, tỷ giá yen Nhật hiện niêm yết ở mức 174,43 VND/JPY cho mua tiền mặt (giảm 0,27 đồng), 175,43 VND/JPY cho mua chuyển khoản (giảm 0,27 đồng) và 181,45 VND/JPY cho bán ra (giảm 0,3 đồng).

Ngược chiều đi lên, tỷ giá euro Sacombank tăng 25 đồng ở chiều mua vào và 30 đồng ở chiều bán ra; đưa tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt lên mức  28.801 VND/EUR, 28.901 VND/EUR và 29.636 VND/EUR.

Đối với tỷ giá bảng Anh, Sacombank cũng điều chỉnh tăng mạnh 112 đồng ở các chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, tương ứng 33.969 VND/GBP và 34.019 VND/GBP. Tỷ giá bán ra còn có mức tăng cao hơn - 127 đồng, đưa tỷ giá bán ra lên 34.989 VND/GBP.

Tương tự, tỷ giá đô la Úc quay đầu tăng 64 đồng ở chiều mua vào và 58 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt niêm yết ở mức 16.299 VND/AUD, mua chuyển khoản ở 16.399 VND/AUD và bán ra là 16.931 VND/AUD.

Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay cho thấy thị trường ngoại tệ có sự phân hóa rõ rệt về xu hướng biến động. Một số đồng tiền mạnh như EUR, GBP, AUD cho thấy xu hướng tăng giá đáng kể so với Đồng Việt Nam. Tuy nhiên, các đồng tiền quan trọng khác như USD và JPY lại có sự giảm giá nhẹ. Các ngoại tệ khác có thể giữ nguyên, tăng hoặc giảm tùy thuộc vào từng đồng tiền cụ thể.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay

Loại ngoại tệ

Ngày 12/5/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.785

25.785

26.145

-10

-10

-10

Dollar Australia

AUD

16.299

16.399

16.931

64

64

58

Dollar Canada

CAD

18.279

18.379

18.937

-10

-10

-8

Franc Thụy Sĩ

CHF

30.729

30.759

31.583

-61

-61

-76

Euro

EUR

28.801

28.901

29.636

25

25

30

Bảng Anh

GBP

33.969

34.019

34.989

112

112

127

Dollar Hồng Kông

HKD

-

3.355

3.480

-

0

0

yen Nhật

JPY

174,43

175,43

181,45

-0,27

-0,27

-0,3

Nhân dân tệ

CNY

-

3.553

3.638

-

3

4

Dollar Singapore

SGD

19.616

19.746

20.358

44

44

44

Dollar New Zealand

NZD

-

15.145

15.656

-

59

62

Won Hàn Quốc

KRW

-

17,7

19,79

-

0,0

0,0

Dollar Đài Loan

TWD

-

845

962

-

0,0

0,0

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.333

6.453

-

0

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Minh Thư)

Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.

Minh Thư