Tỷ giá Sacombank hôm nay 12/5, USD giảm giá, euro và bảng Anh phục hồi trở lại
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Sacombank hôm nay 13/5, USD, euro, bảng Anh, yen Nhật cùng giảm sâu 13/05/2025 - 10:30
Vào lúc 10h20 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank triển khai cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD Sacombank giảm đồng loạt 10 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch so với phiên trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản là 25.785 VND/USD, trong khi bán ra là 26.145 VND/USD.
Cùng chiều giảm, tỷ giá yen Nhật hiện niêm yết ở mức 174,43 VND/JPY cho mua tiền mặt (giảm 0,27 đồng), 175,43 VND/JPY cho mua chuyển khoản (giảm 0,27 đồng) và 181,45 VND/JPY cho bán ra (giảm 0,3 đồng).
Ngược chiều đi lên, tỷ giá euro Sacombank tăng 25 đồng ở chiều mua vào và 30 đồng ở chiều bán ra; đưa tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt lên mức 28.801 VND/EUR, 28.901 VND/EUR và 29.636 VND/EUR.
Đối với tỷ giá bảng Anh, Sacombank cũng điều chỉnh tăng mạnh 112 đồng ở các chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, tương ứng 33.969 VND/GBP và 34.019 VND/GBP. Tỷ giá bán ra còn có mức tăng cao hơn - 127 đồng, đưa tỷ giá bán ra lên 34.989 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc quay đầu tăng 64 đồng ở chiều mua vào và 58 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt niêm yết ở mức 16.299 VND/AUD, mua chuyển khoản ở 16.399 VND/AUD và bán ra là 16.931 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay cho thấy thị trường ngoại tệ có sự phân hóa rõ rệt về xu hướng biến động. Một số đồng tiền mạnh như EUR, GBP, AUD cho thấy xu hướng tăng giá đáng kể so với Đồng Việt Nam. Tuy nhiên, các đồng tiền quan trọng khác như USD và JPY lại có sự giảm giá nhẹ. Các ngoại tệ khác có thể giữ nguyên, tăng hoặc giảm tùy thuộc vào từng đồng tiền cụ thể.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 12/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.785 |
25.785 |
26.145 |
-10 |
-10 |
-10 |
Dollar Australia |
AUD |
16.299 |
16.399 |
16.931 |
64 |
64 |
58 |
Dollar Canada |
CAD |
18.279 |
18.379 |
18.937 |
-10 |
-10 |
-8 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.729 |
30.759 |
31.583 |
-61 |
-61 |
-76 |
Euro |
EUR |
28.801 |
28.901 |
29.636 |
25 |
25 |
30 |
Bảng Anh |
GBP |
33.969 |
34.019 |
34.989 |
112 |
112 |
127 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.355 |
3.480 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
174,43 |
175,43 |
181,45 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,3 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.553 |
3.638 |
- |
3 |
4 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.616 |
19.746 |
20.358 |
44 |
44 |
44 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.145 |
15.656 |
- |
59 |
62 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,7 |
19,79 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
845 |
962 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.333 |
6.453 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.