Tỷ giá Sacombank hôm nay 7/5, USD suy yếu giữa đà tăng của nhiều ngoại tệ
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Sacombank hôm nay 8/5, USD, bảng Anh và euro tăng giảm trái chiều 08/05/2025 - 10:50
Vào lúc 10h11 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank ấn định cho 5 đồng tiền chính như sau:
Tỷ giá USD Sacombank tiếp đà giảm 15 đồng ở cả ba chiều. Theo đó, mức tỷ giá sau điều chỉnh là 25.760 VND/USD cho cả chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, cùng 26.120 VND/USD cho chiều bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá euro Sacombank ghi nhận sự điều chỉnh tăng khá mạnh. Tỷ giá mua vào cùng tăng 115 đồng, trong khi tỷ giá bán ra tăng 116 đồng. Mức niêm yết mới nhất cho đồng tiền chung châu Âu là 29.066 VND/EUR cho mua tiền mặt, 29.166 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 29.899 VND/EUR cho bán ra.
Tỷ giá bảng Anh cũng cho thấy xu hướng tăng giá đáng chú ý. Sacombank điều chỉnh tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản tăng 172 đồng. Riêng tỷ giá bán ra có mức tăng cao hơn là 190 đồng. Hiện tại, giá bảng Anh mua vào tiền mặt đang ở mức 34.114 VND/GBP, mua chuyển khoản ở 34.164 VND/GBP và bán ra là 35.135 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật Sacombank cũng tiếp tục xu hướng đi lên. Cả tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 1,05 đồng. Đối với chiều bán ra, mức tăng là 1,11 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá yên Nhật ở mức 177,73 VND/JPY (mua tiền mặt), 178,73 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 184,8 VND/JPY (bán ra).
Tương tự, tỷ giá đô la Úc điều chỉnh tăng thêm 89 đồng cho chiều mua vào và 88 đồng cho chiều bán ra. Các mức tỷ giá mới của AUD là 16.475 VND/AUD cho mua tiền mặt, 16.575 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 17.112 VND/AUD cho bán ra.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay phần lớn đều có sự tăng giá so với Đồng Việt Nam trong phiên giao dịch này. Ngoại lệ đáng chú ý là đồng USD ghi nhận mức giảm nhẹ ở cả ba chiều. Các đồng euro, bảng Anh, yen Nhật và đô la Úc đều điều chỉnh tăng giá.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 7/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.760 |
25.760 |
26.120 |
-15 |
-15 |
-15 |
Dollar Australia |
AUD |
16.475 |
16.575 |
17.112 |
89 |
89 |
88 |
Dollar Canada |
CAD |
18.458 |
18.558 |
19.115 |
54 |
54 |
55 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.997 |
31.027 |
31.866 |
-64 |
-64 |
-68 |
Euro |
EUR |
29.066 |
29.166 |
29.899 |
115 |
115 |
116 |
Bảng Anh |
GBP |
34.114 |
34.164 |
35.135 |
172 |
172 |
190 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.355 |
3.480 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
177,73 |
178,73 |
184,8 |
1,05 |
1,05 |
1,11 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.554 |
3.639 |
- |
1 |
1 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.694 |
19.824 |
20.426 |
30 |
30 |
18 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.359 |
15.867 |
- |
118 |
116 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,7 |
19,79 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
845 |
962 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.333 |
6.453 |
- |
5.203 |
4.893 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h11. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.