Tỷ giá Sacombank hôm nay 5/5, USD biến động nhẹ, euro và bảng Anh giảm sâu
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Sacombank hôm nay 6/5, USD, euro và bảng Anh mất giá 06/05/2025 - 10:51
Vào lúc 10h30 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank ấn định cho 5 đồng tiền phổ biến như sau:
Tỷ giá USD Sacombank có diễn biến khác biệt giữa chiều mua và bán. Cụ thể, tỷ giá mua vào giảm nhẹ 2 đồng so với phiên trước đó. Trong khi đó, tỷ giá bán ra lại tăng 10 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều neo tại mức 25.808 VND/USD, còn tỷ giá bán ra được niêm yết ở mức 26.190 VND/USD.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá euro Sacombank đồng loạt giảm 81 đồng ở chiều mua vào và 184 đồng ở chiều bán ra. Tỷ giá sau khi cập nhật là: mua tiền mặt 29.113 VND/EUR, mua chuyển khoản 29.213 VND/EUR và bán ra 29.940 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh sụt giảm đáng kể với mức giảm là 359 đồng ở chiều mua vào và 369 đồng ở chiều bán ra. Theo đó, tỷ giá giảm xuống còn 34.038 VND/GBP áp dụng cho mua tiền mặt, 34.088 VND/GBP áp dụng cho mua chuyển khoản và 35.041 VND/GBP áp dụng cho bán ra.
Tỷ giá yen Nhật tại Sacombank cũng điều chỉnh giảm 3 đồng đối với hình thức mua tiền mặt (còn 176,71 VND/JPY), 2,5 đồng đối với mua chuyển khoản (còn 177,71 VND/JPY) và 2,49 đồng đối với bán ra (chốt ở mức 183,73 VND/JPY).
Mặt khác, tỷ giá AUD Sacombank ghi nhận tăng 108 đồng chiều mua vào và 105 đồng chiều bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt đô Úc là 16.451 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.551 VND/AUD và bán ra là 17.084 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay tăng giảm không đồng nhất giữa các đồng ngoại tệ chính. Trong khi euro, bảng Anh và yen Nhật chung xu hướng giảm thì đô la Úc quay đầu điều chỉnh tăng và USD trái chiều giữa hai chiều mua - bán.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 5/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.808 |
25.808 |
26.190 |
-2 |
-2 |
10 |
Dollar Australia |
AUD |
16.451 |
16.551 |
17.084 |
108 |
108 |
105 |
Dollar Canada |
CAD |
18.478 |
18.578 |
19.129 |
48 |
48 |
43 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.185 |
31.215 |
32.039 |
-45 |
-45 |
-56 |
Euro |
EUR |
29.113 |
29.213 |
29.940 |
-81 |
-81 |
-184 |
Bảng Anh |
GBP |
34.038 |
34.088 |
35.041 |
-359 |
-359 |
-369 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.355 |
3.480 |
- |
-3 |
8 |
yen Nhật |
JPY |
176,71 |
177,71 |
183,73 |
-3 |
-2,5 |
-2,49 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.539 |
3.625 |
- |
11 |
12 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.714 |
19.844 |
20.446 |
254 |
254 |
247 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.325 |
15.828 |
- |
27 |
22 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,7 |
19,79 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
845 |
962 |
- |
49,0 |
52,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.333 |
6.453 |
- |
172 |
163 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.