|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Sacombank hôm nay 5/5, USD biến động nhẹ, euro và bảng Anh giảm sâu

11:01 | 05/05/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 5/5, tỷ giá ngân hàng Sacombank biến động trái chiều. Trong đó, tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức giảm mạnh nhất với 359 đồng chiều mua vào và 369 đồng chiều bán ra.

Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay

Vào lúc 10h30 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank ấn định cho 5 đồng tiền phổ biến như sau:

Tỷ giá USD Sacombank có diễn biến khác biệt giữa chiều mua và bán. Cụ thể, tỷ giá mua vào giảm nhẹ 2 đồng so với phiên trước đó. Trong khi đó, tỷ giá bán ra lại tăng 10 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều neo tại mức 25.808 VND/USD, còn tỷ giá bán ra được niêm yết ở mức 26.190 VND/USD.

Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá euro Sacombank đồng loạt giảm 81 đồng ở chiều mua vào và 184 đồng ở chiều bán ra. Tỷ giá sau khi cập nhật là: mua tiền mặt 29.113 VND/EUR, mua chuyển khoản 29.213 VND/EUR và bán ra 29.940 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh sụt giảm đáng kể với mức giảm là 359 đồng  ở chiều mua vào và 369 đồng ở chiều bán ra. Theo đó, tỷ giá giảm xuống còn 34.038 VND/GBP áp dụng cho mua tiền mặt, 34.088 VND/GBP áp dụng cho mua chuyển khoản và 35.041 VND/GBP áp dụng cho bán ra.

Tỷ giá yen Nhật tại Sacombank cũng điều chỉnh giảm 3 đồng đối với hình thức mua tiền mặt (còn 176,71 VND/JPY), 2,5 đồng đối với mua chuyển khoản (còn 177,71 VND/JPY) và 2,49 đồng đối với bán ra (chốt ở mức 183,73 VND/JPY).

Mặt khác, tỷ giá AUD Sacombank ghi nhận tăng 108 đồng chiều mua vào và 105 đồng chiều bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt đô Úc là 16.451 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.551 VND/AUD và bán ra là 17.084 VND/AUD.

Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay tăng giảm không đồng nhất giữa các đồng ngoại tệ chính. Trong khi euro, bảng Anh và yen Nhật chung xu hướng giảm thì đô la Úc quay đầu điều chỉnh tăng và USD trái chiều giữa hai chiều mua - bán.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay

Loại ngoại tệ

Ngày 5/5/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.808

25.808

26.190

-2

-2

10

Dollar Australia

AUD

16.451

16.551

17.084

108

108

105

Dollar Canada

CAD

18.478

18.578

19.129

48

48

43

Franc Thụy Sĩ

CHF

31.185

31.215

32.039

-45

-45

-56

Euro

EUR

29.113

29.213

29.940

-81

-81

-184

Bảng Anh

GBP

34.038

34.088

35.041

-359

-359

-369

Dollar Hồng Kông

HKD

-

3.355

3.480

-

-3

8

yen Nhật

JPY

176,71

177,71

183,73

-3

-2,5

-2,49

Nhân dân tệ

CNY

-

3.539

3.625

-

11

12

Dollar Singapore

SGD

19.714

19.844

20.446

254

254

247

Dollar New Zealand

NZD

-

15.325

15.828

-

27

22

Won Hàn Quốc

KRW

-

17,7

19,79

-

0,0

0,0

Dollar Đài Loan

TWD

-

845

962

-

49,0

52,0

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.333

6.453

-

172

163

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)

Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.

Minh Thư