Tỷ giá BIDV hôm nay 5/5, USD, euro và bảng Anh lao dốc sau kỳ nghỉ lễ
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 6/5, Euro, USD và bảng Anh tiếp tục suy yếu 06/05/2025 - 10:14
Ghi nhận lúc 9h30, tỷ giá ngoại tệ BIDV biến động như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV tiếp đà giảm nhẹ 10 đồng sau kỳ nghỉ lễ. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản neo ở mức 25.800 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra được niêm yết tại 26.160 VND/USD.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá bảng Anh sụt giảm mạnh. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giảm tới 352 đồng (xuống còn 34.087 VND/GBP), mua chuyển khoản giảm 353 đồng (còn 34.179 VND/GBP) và tỷ giá bán ra giảm mạnh 373 đồng (xuống 35.083 VND/GBP).
Tỷ giá euro BIDV cũng chịu áp lực giảm giá ở cả ba hình thức giao dịch với mức giảm là 175 đồng. Sau khi cập nhật, tỷ giá mua tiền mặt là 29.001 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.024 VND/EUR và tỷ giá bán ra là 30.267 VND/EUR.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá yen Nhật BIDV hiện được niêm yết ở mức 176,56 VND/JPY cho chiều mua vào tiền mặt ( giảm 2,46 đồng), 176,87 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản (giảm 2,47 đồng) và 184,81 VND/JPY cho chiều bán ra (giảm 2,53 đồng).
Trái ngược với xu hướng giảm của các đồng tiền kể trên, tỷ giá đô la Hong Kong tại BIDV lại có sự tăng nhẹ. Mức tăng khiêm tốn được ghi nhận ở cả ba loại loại giao dịch: mua tiền mặt tăng 1 đồng, mua chuyển khoản tăng 1 đồng và bán ra tăng 2 đồng; tương ứng 3.292 VND/HKD, 3.302 VND/HKD và 3.403 VND/HKD.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Với các đồng ngoại tệ khác, ngân hàng BIDV triển khai tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.106 VND/CHF và chiều bán ra là 32.083 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 752,01 VND/THB và chiều bán ra là 814,53 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.568 VND/AUD và chiều bán ra là 17.080 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.566 VND/CAD và chiều bán ra là 19.132 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.771 VND/SGD và chiều bán ra là 20.450 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.197 VND/NZD và chiều bán ra là 15.789 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,23 VND/KRW và chiều bán ra là 19,31 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 792,21 VND/TWD và chiều bán ra là 959,39 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.788,08 VND/MYR và chiều bán ra là 6.534,21 VND/MYR.
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 5/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
USD |
Dollar Mỹ |
25.800 |
25.800 |
26.160 |
-10 |
-10 |
-10 |
|
GBP |
Bảng Anh |
34.087 |
34.179 |
35.083 |
-352 |
-353 |
-373 |
|
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.292 |
3.302 |
3.403 |
1 |
1 |
2 |
|
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
31.106 |
31.203 |
32.083 |
-39 |
-38 |
-24 |
|
JPY |
yen Nhật |
176,56 |
176,87 |
184,81 |
-2,46 |
-2,47 |
-2,53 |
|
THB |
Baht Thái Lan |
752,01 |
761,3 |
814,53 |
8,95 |
9,06 |
9,22 |
|
AUD |
Dollar Australia |
16.568 |
16.628 |
17.080 |
93 |
94 |
101 |
|
CAD |
Dollar Canada |
18.566 |
18.626 |
19.132 |
34 |
35 |
38 |
|
SGD |
Dollar Singapore |
19.771 |
19.832 |
20.450 |
264 |
265 |
267 |
|
NZD |
Dollar New Zealand |
15.197 |
15.338 |
15.789 |
35 |
35 |
41 |
|
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,23 |
- |
19,31 |
0,46 |
- |
0,53 |
|
EUR |
Euro |
29.001 |
29.024 |
30.267 |
-175 |
-175 |
-175 |
|
TWD |
Dollar Đài Loan |
792,21 |
- |
959,39 |
68,17 |
- |
82,87 |
|
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.788,08 |
- |
6.534,21 |
187 |
- |
216 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.