|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá BIDV hôm nay 28/4, USD, euro và bảng Anh cùng tăng giá

10:08 | 28/04/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 28/4, tỷ giá BIDV tiếp tục tăng với nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt. Hiện, tỷ giá USD đang được niêm yết ở mức 25.840 VND/USD cho mua vào và 26.200 VND/USD cho bán ra.

Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay

Ghi nhận lúc 9h30, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV

Tỷ giá USD BIDV tiếp tục tăng thêm 10 đồng cho cả giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản, cũng như giá bán ra. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản niêm yết chung mức 25.840 VND/USD và bán ra là 26.200 VND/USD.

Tỷ giá đô la Hong Kong nhích nhẹ trên tất cả các chiều giao dịch với mức tăng là 2 đồng. Tỷ giá mới sau điều chỉnh là 3.295 VND/HKD cho mua tiền mặt, 3.305 VND/HKD cho mua chuyển khoản và 3.405 VND/HKD cho bán ra.

Tỷ giá euro BIDV cũng tăng 47 đồng ở chiều mua vào và 49 đồng ở chiều bán ra. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 29.118 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.141 VND/EUR và bán ra là 30.383 VND/EUR.

Mặt khác, tỷ giá bảng Anh có sự biến động trái chiều. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản tăng nhẹ 3 đồng, lần lượt là 34.163 VND/GBP và 34.256 VND/GBP. Ngược lại, tỷ giá bán ra lại giảm 5 đồng so với phiên trước, xuống còn  35.171 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật tiếp tục giảm 0,36 đồng cho giá mua vào và 0,43 đồng cho giá bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 177,82 VND/JPY, mua chuyển khoản là 178,14 VND/JPY và bán ra là 186,07 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Với các đồng ngoại tệ khác, ngân hàng BIDV triển khai tỷ giá như sau:

Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 30.974 VND/CHF và chiều bán ra là 31.934 VND/CHF.

Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 739,27 VND/THB và chiều bán ra là 800,7 VND/THB.

Tỷ giá đôla Úc ở chiều mua là 16.396 VND/AUD và chiều bán ra là 16.900 VND/AUD.

Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.504 VND/CAD và chiều bán ra là 19.065 VND/CAD.

Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.458 VND/SGD và chiều bán ra là 20.126 VND/SGD.

Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.172 VND/NZD và chiều bán ra là 15.758 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,81 VND/KRW và chiều bán ra là 18,82 VND/KRW.

Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 722,37 VND/TWD và chiều bán ra là 874,48 VND/TWD.

Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.556,17 VND/MYR và chiều bán ra là 6.268,91 VND/MYR.

Loại ngoại tệ

Ngày 28/4/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ký hiệu ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

USD

Dollar Mỹ

25.840

25.840

26.200

10

10

10

GBP

Bảng Anh

34.163

34.256

35.171

3

3

-5

HKD

Dollar Hồng Kông

3.295

3.305

3.405

2

2

2

CHF

Franc Thụy Sĩ

30.974

31.070

31.934

128

128

139

JPY

yen Nhật

177,82

178,14

186,07

-0,36

-0,36

-0,43

THB

Baht Thái Lan

739,27

748,4

800,7

-3,47

-3,52

-3,29

AUD

Dollar Australia

16.396

16.456

16.900

-38

-37

-42

CAD

Dollar Canada

18.504

18.563

19.065

-7

-8

-7

SGD

Dollar Singapore

19.458

19.519

20.126

-22

-22

-30

NZD

Dollar New Zealand

15.172

15.313

15.758

-68

-69

-71

KRW

Won Hàn Quốc

16,81

17,53

18,82

-0,05

-0,05

-0,05

EUR

Euro

29.118

29.141

30.383

47

47

49

TWD

Dollar Đài Loan

722,37

-

874,48

-0,12

-

-0,15

MYR

Ringgit Malaysia

5.556,17

-

6.268,91

-4

-

-3

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Minh Thư)

*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.

Minh Thư