Tỷ giá BIDV hôm nay 28/4, USD, euro và bảng Anh cùng tăng giá
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 29/4, Đồng bạc xanh giảm giá, euro và bảng Anh tiếp tục đi lên 29/04/2025 - 10:25
Ghi nhận lúc 9h30, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV tiếp tục tăng thêm 10 đồng cho cả giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản, cũng như giá bán ra. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản niêm yết chung mức 25.840 VND/USD và bán ra là 26.200 VND/USD.
Tỷ giá đô la Hong Kong nhích nhẹ trên tất cả các chiều giao dịch với mức tăng là 2 đồng. Tỷ giá mới sau điều chỉnh là 3.295 VND/HKD cho mua tiền mặt, 3.305 VND/HKD cho mua chuyển khoản và 3.405 VND/HKD cho bán ra.
Tỷ giá euro BIDV cũng tăng 47 đồng ở chiều mua vào và 49 đồng ở chiều bán ra. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 29.118 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.141 VND/EUR và bán ra là 30.383 VND/EUR.
Mặt khác, tỷ giá bảng Anh có sự biến động trái chiều. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản tăng nhẹ 3 đồng, lần lượt là 34.163 VND/GBP và 34.256 VND/GBP. Ngược lại, tỷ giá bán ra lại giảm 5 đồng so với phiên trước, xuống còn 35.171 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật tiếp tục giảm 0,36 đồng cho giá mua vào và 0,43 đồng cho giá bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 177,82 VND/JPY, mua chuyển khoản là 178,14 VND/JPY và bán ra là 186,07 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Với các đồng ngoại tệ khác, ngân hàng BIDV triển khai tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 30.974 VND/CHF và chiều bán ra là 31.934 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 739,27 VND/THB và chiều bán ra là 800,7 VND/THB.
Tỷ giá đôla Úc ở chiều mua là 16.396 VND/AUD và chiều bán ra là 16.900 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.504 VND/CAD và chiều bán ra là 19.065 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.458 VND/SGD và chiều bán ra là 20.126 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.172 VND/NZD và chiều bán ra là 15.758 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,81 VND/KRW và chiều bán ra là 18,82 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 722,37 VND/TWD và chiều bán ra là 874,48 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.556,17 VND/MYR và chiều bán ra là 6.268,91 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 28/4/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.840 |
25.840 |
26.200 |
10 |
10 |
10 |
GBP |
Bảng Anh |
34.163 |
34.256 |
35.171 |
3 |
3 |
-5 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.295 |
3.305 |
3.405 |
2 |
2 |
2 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
30.974 |
31.070 |
31.934 |
128 |
128 |
139 |
JPY |
yen Nhật |
177,82 |
178,14 |
186,07 |
-0,36 |
-0,36 |
-0,43 |
THB |
Baht Thái Lan |
739,27 |
748,4 |
800,7 |
-3,47 |
-3,52 |
-3,29 |
AUD |
Dollar Australia |
16.396 |
16.456 |
16.900 |
-38 |
-37 |
-42 |
CAD |
Dollar Canada |
18.504 |
18.563 |
19.065 |
-7 |
-8 |
-7 |
SGD |
Dollar Singapore |
19.458 |
19.519 |
20.126 |
-22 |
-22 |
-30 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.172 |
15.313 |
15.758 |
-68 |
-69 |
-71 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,81 |
17,53 |
18,82 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
EUR |
Euro |
29.118 |
29.141 |
30.383 |
47 |
47 |
49 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
722,37 |
- |
874,48 |
-0,12 |
- |
-0,15 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.556,17 |
- |
6.268,91 |
-4 |
- |
-3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.