|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Sacombank hôm nay 28/4, Bảng Anh giảm mạnh hơn 100 đồng

10:48 | 28/04/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 28/4, tỷ giá ngân hàng Sacombank xu hướng giảm chiếm ưu thế. Trong đó, tỷ giá bảng Anh giảm mạnh xuống còn 34.048 VND/GBP và 35.061 VND/GBP tương ứng cho hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay

Vào lúc 10h10 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank triển khai cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD Sacombank giảm nhẹ ở chiều mua nhưng lại tăng ở chiều bán ra so với phiên trước. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 15 đồng, đạt mức 25.825 VND/USD cho cả hai hình thức này. Ngược lại, tỷ giá bán ra lại tăng 10 đồng, được niêm yết ở mức 26.200 VND/USD.

Trong khi đó, tỷ giá euro Sacombank có xu hướng giảm giá trên tất cả các chiều giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 51 đồng so với phiên trước, lần lượt xuống 29.066 VND/EUR và 29.166 VND/EUR. Tại chiều bán ra,  mức giảm ghi nhận là 54 đồng, chốt ở 29.996 VND/EUR.

Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh giảm mạnh 114 đồng so với phiên giao dịch trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 34.048 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.098 VND/GBP và bán ra là 35.061 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật Sacombank cũng giảm nhẹ với 1,28 đồng ở chiều mua vào và 1,29 đồng ở chiều bán ra. Theo đó, đồng yen đang được giao dịch ở mức 177,94 VND/JPY khi mua tiền mặt, 178,44 khi mua chuyển khoản và 184,49 VND/JPY khi bán ra.

Riêng tỷ giá won Hàn Quốc ghi nhận sự tăng giá trên các chiều giao dịch được niêm yết. Tỷ giá mua chuyển khoản tăng 0,3 đồng lên mức 17,7 VND/KRW và tỷ giá bán ra tăng 0,6 đồng lên 19,79 VND/KRW.

Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay điều chỉnh tăng giảm không đồng nhất. Trong khi USD có sự biến động trái chiều (giảm mua, tăng bán), thì euro, bảng Anh, yen Nhật đều ghi nhận xu hướng giảm giá trên hầu hết các chiều giao dịch. Đặc biệt, bảng Anh còn có mức giảm rất mạnh. Riêng won Hàn Quốc lại có xu hướng tăng giá.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay

Loại ngoại tệ

Ngày 28/4/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.825

25.825

26.200

-15

-15

10

Dollar Australia

AUD

16.241

16.341

16.876

-84

-84

-86

Dollar Canada

CAD

18.380

18.480

19.032

-56

-56

-55

Franc Thụy Sĩ

CHF

30.984

31.014

31.853

2

2

2

Euro

EUR

29.066

29.166

29.996

-51

-51

-54

Bảng Anh

GBP

34.048

34.098

35.061

-114

-114

-114

Dollar Hồng Kông

HKD

-

3.358

3.472

-

28

17

yen Nhật

JPY

177,94

178,44

184,49

-1,28

-1,28

-1,29

Nhân dân tệ

CNY

-

3.529

3.614

-

-6

-6

Dollar Singapore

SGD

19.375

19.505

20.117

-81

-81

-81

Dollar New Zealand

NZD

-

15.260

15.770

-

-134

-137

Won Hàn Quốc

KRW

-

17,7

19,79

-

0,3

0,6

Dollar Đài Loan

TWD

-

796

910

-

6,0

5,0

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.161

6.290

-

161

160

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h10. (Tổng hợp: Minh Thư)

Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.

Minh Thư