Tỷ giá Vietcombank hôm nay (28/4): Đồng bạc xanh, đồng euro tăng nhẹ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 29/4: USD đi lùi, Euro, bảng Anh tiếp đà tăng 29/04/2025 - 10:11
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ xu hướng tăng chiếm đa số các ngoại tệ so với cùng thời điểm sáng hôm qua. Chi tiết:
Tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết ở mức mua tiền mặt là 25.810 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.840 VND/USD và bán ra là 26.200 VND/USD. So với ngày trước đó, cả ba mức tỷ giá này đều tăng nhẹ 5 đồng.
Đối với tỷ giá euro, vào ngày 28/4/2025, giá mua tiền mặt là 28.809,64 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.100,64 VND/EUR và giá bán là 30.388,16 VND/EUR Đáng chú ý, tỷ giá euro đều ghi nhận mức tăng trên cả ba chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán, với mức tăng lần lượt là 8,29 đồng, 8,37 đồng và 8,77 đồng.
Ngược lại với USD và EUR, tỷ giá bảng Anh ấn định giá mua tiền mặt là 33.715,62 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.056,18 VND/GBP và giá bán là 35.147,41 VND/GBP. Theo đó, tỷ giá bảng Anh đồng loạt giảm trên cả ba mức, với mức giảm đáng kể lần lượt là 51,30 đồng, 51,82 đồng và 53,45 đồng.
Tỷ giá yen Nhật có giá mua tiền mặt là 175,02 VND/JPY, mua chuyển khoản là 176,79 VND/JPY và giá bán là 186,14 VND/JPY. Sự biến động của tỷ giá yen Nhật là giảm nhẹ, với mức giảm 0,63 đồng ở chiều mua (tiền mặt và chuyển khoản) và 0,67 đồng ở chiều bán.
Bên cạnh đó, tỷ giá đôla Úc cũng giảm trên cả ba chiều, với mức giảm lần lượt là 50,52 đồng, 51,02 đồng và 52,64 đồng. Hiện đang được niêm yết ở mức mua tiền mặt 16.191,00 VND, mua chuyển khoản 16.354,55 VND và bán 16.878,58 VND.
Nhìn chung, tỷ giá hối đoái của các loại tiền tệ xu hướng trái chiều. Trong khi USD và EUR tăng nhẹ ở tất cả các tỷ giá niêm yết so với ngày trước, GBP, JPY và AUD đều giảm.
Sự biến động của các loại tiền tệ còn lại trong bảng như Franc Thụy Sĩ, Ringgit Malaysia, Rúp Nga ghi nhận mức tăng ở chiều mua chuyển khoản và/hoặc bán so với ngày trước đó. Trong khi đó, nhiều đồng tiền khác như Đô la Singapore, Đô la Canada, Đô la Hong Kong, Nhân dân tệ, Rupee Ấn Độ, Dinar Kuwait lại có xu hướng giảm giá trên các chiều niêm yết.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (28/4/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.810 |
25.840 |
26.200 |
5 |
5 |
5 |
Euro |
EUR |
28.809,64 |
29.100,64 |
30.388,16 |
8,29 |
8,37 |
8,77 |
Bảng Anh |
GBP |
33.715,62 |
34.056,18 |
35.147,41 |
-51,30 |
-51,82 |
-53,45 |
Yen Nhật |
JPY |
175,02 |
176,79 |
186,14 |
-0,63 |
-0,63 |
-0,67 |
Đô la Úc |
AUD |
16.191,00 |
16.354,55 |
16.878,58 |
-50,52 |
-51,02 |
-52,64 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.280,55 |
19.475,31 |
20.139,58 |
-31,00 |
-31,31 |
-32,36 |
Baht Thái |
THB |
684,20 |
760,22 |
792,47 |
-3,40 |
-3,78 |
-3,93 |
Đô la Canada |
CAD |
18.281,15 |
18.465,80 |
19.057,49 |
-32,54 |
-32,88 |
-33,90 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.660,87 |
30.970,58 |
31.962,94 |
102,03 |
103,07 |
106,40 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3259,58 |
3292,5 |
3418,46 |
-1,96 |
-1,98 |
-2,05 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3480,4 |
3515,56 |
3628,2 |
-1,96 |
-1,98 |
-2,04 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3888,89 |
4037,66 |
- |
2,99 |
3,11 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,98 |
316,03 |
- |
-0,55 |
-0,57 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,67 |
17,41 |
18,89 |
-0,06 |
-0,07 |
-0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.461,79 |
88.098,13 |
- |
-37,39 |
-38,88 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5890,75 |
6019 |
- |
4,90 |
5,01 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2442,92 |
2546,55 |
- |
-3,05 |
-3,17 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
299,71 |
331,76 |
- |
1,85 |
2,04 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6898,47 |
7195,47 |
- |
-3,84 |
-3,99 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2633,45 |
2745,15 |
- |
-17,55 |
-18,30 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.