Tỷ giá BIDV hôm nay 7/5, loạt ngoại tệ tăng mạnh
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 8/5, USD, euro, bảng Anh và yen Nhật đồng loạt giảm 08/05/2025 - 10:18
Ghi nhận lúc 9h13, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV quay đầu tăng 20 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào ấn định ở mức 25.790 VND/USD và bán ra là 26.150 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong cũng tăng 3 đồng so với phiên trước đó trên cả ba kênh: mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 3.291 VND/HKD, 3.301 VND/HKD và 3.401 VND/HKD.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá euro tăng mạnh 165 đồng ở chiều mua vào và 177 đồng ở chiều bán ra. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt nâng lên mức 29.010 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 29.033 VND/EUR và bán ra chốt ở mức 30.274 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức tăng mạnh nhất trên cả ba loại hình giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt tăng 254 đồng (lên 34.240 VND/GBP), tỷ giá mua chuyển khoản tăng 255 đồng (đạt 34.333 VND/GBP) và tỷ giá bán ra tăng 254 đồng (lên 35.244 VND/GBP).
Tỷ giá yen Nhật cũng nằm trong xu hướng tăng giá. Cụ thể, tỷ giá mua vào tăng 1,54 đồng, trong khi tỷ giá bán ra tăng 1,66 đồng. Sau khi điều chỉnh, các mức tỷ giá hiện tại là 178,13 VND/JPY (mua tiền mặt), 178,45 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 186,46 VND/JPY (bán ra).
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Với các đồng ngoại tệ khác, ngân hàng BIDV triển khai tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 30.970 VND/CHF và chiều bán ra là 31.939 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 757,46 VND/THB và chiều bán ra là 819,95 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.654 VND/AUD và chiều bán ra là 17.166 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.595 VND/CAD và chiều bán ra là 19.159 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.803 VND/SGD và chiều bán ra là 20.497 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.285 VND/NZD và chiều bán ra là 15.876 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,4 VND/KRW và chiều bán ra là 19,48 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 777,37 VND/TWD và chiều bán ra là 941,15 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.742,07 VND/MYR và chiều bán ra là 6.485,28 VND/MYR.
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 7/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
USD |
Dollar Mỹ |
25.790 |
25.790 |
26.150 |
20 |
20 |
20 |
|
GBP |
Bảng Anh |
34.240 |
34.333 |
35.244 |
254 |
255 |
254 |
|
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.291 |
3.301 |
3.401 |
3 |
3 |
3 |
|
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
30.970 |
31.066 |
31.939 |
-36 |
-36 |
-34 |
|
JPY |
yen Nhật |
178,13 |
178,45 |
186,46 |
1,54 |
1,54 |
1,66 |
|
THB |
Baht Thái Lan |
757,46 |
766,82 |
819,95 |
6,55 |
6,64 |
5,86 |
|
AUD |
Dollar Australia |
16.654 |
16.714 |
17.166 |
141 |
141 |
150 |
|
CAD |
Dollar Canada |
18.595 |
18.655 |
19.159 |
96 |
97 |
97 |
|
SGD |
Dollar Singapore |
19.803 |
19.864 |
20.497 |
90 |
90 |
96 |
|
NZD |
Dollar New Zealand |
15.285 |
15.427 |
15.876 |
174 |
176 |
187 |
|
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,4 |
18,14 |
19,48 |
0,04 |
- |
0,02 |
|
EUR |
Euro |
29.010 |
29.033 |
30.274 |
165 |
165 |
177 |
|
TWD |
Dollar Đài Loan |
777,37 |
- |
941,15 |
-8,72 |
- |
-9,94 |
|
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.742,07 |
- |
6.485,28 |
15 |
- |
20 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h13. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.