Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/5: Loạt đồng tiền bật tăng mạnh
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (07/05) tiếp tục đà tăng. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 178,82 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank, ngân hàng này cũng là nơi có tỷ giá đạt mức thấp nhất là 184,99 VND/JPY ở chiều bán ra.
| Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
| Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
| Vietcombank | 175,03 | 176,80 | 186,15 | 1,08 | 1,09 | 1,14 |
| Agribank | 177,48 | 178,19 | 185,59 | 1,68 | 1,68 | 1,80 |
| VietinBank | 178,07 | 178,57 | 186,07 | 1,38 | 1,38 | 1,38 |
| BIDV | 178,13 | 178,45 | 186,46 | 1,54 | 1,54 | 1,66 |
| Techcombank | 174,54 | 178,77 | 187,12 | 0,76 | 0,76 | 0,62 |
| Eximbank | 178,82 | 179,36 | 184,99 | 1,54 | 1,55 | 1,60 |
| Sacombank | 177,76 | 178,76 | 185,27 | 0,98 | 0,98 | 0,96 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay bật tăng trở lại. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.654 VND/AUD thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 17.019 VND/AUD tại ngân hàng Vietcombank
| Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
| Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
| Vietcombank | 16.326 | 16.491 | 17.019 | 21 | 21 | 22 |
| Agribank | 16.569 | 16.636 | 17.169 | 163 | 164 | 166 |
| Vietinbank | 16.614 | 16.664 | 17.164 | 118 | 118 | 118 |
| BIDV | 16.654 | 16.714 | 17.166 | 141 | 141 | 150 |
| Techcombank | 16.299 | 16.567 | 17.159 | 23 | 23 | 16 |
| Eximbank | 16.582 | 16.632 | 17.182 | 121 | 122 | 126 |
| Sacombank | 16.499 | 16.599 | 17.166 | 116 | 116 | 121 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay quay đầu hồi phục. BIDV hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 34.240 VND/GBP. Trong khi Vietcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 35.138 VND/GBP.
| Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
| Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
| Vietcombank | 33.706 | 34.047 | 35.138 | 151 | 152 | 157 |
| Agribank | 34.066 | 34.203 | 35.176 | 264 | 265 | 268 |
| Vietinbank | 34.177 | 34.327 | 35.187 | 227 | 227 | 227 |
| BIDV | 34.240 | 34.333 | 35.244 | 254 | 255 | 254 |
| Techcombank | 33.824 | 34.213 | 35.189 | 122 | 122 | 114 |
| Eximbank | 34.138 | 34.206 | 35.266 | 230 | 230 | 238 |
| Sacombank | 34.114 | 34.164 | 35.282 | 178 | 178 | 183 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng quay đầu giảm. Theo khảo sát, ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,40 VND/KRW. BIDV cũng là ngân hàng có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,48 VND/KRW.
| Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
| Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
| Vietcombank | 16,27 | 18,08 | 19,62 | -0,06 | -0,06 | -0,07 |
| Agribank | - | 17,89 | 19,74 | - | -0,12 | -0,15 |
| Vietinbank | 15,66 | 17,66 | 19,66 | -0,03 | -0,03 | 0,17 |
| BIDV | 17,40 | 18,14 | 19,48 | 0,04 | - | 0,02 |
| Techcombank | - | 18,10 | 19,50 | - | - | 0,50 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 27 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.507 VND/CNY.
|
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
|
Vietcombank |
3.507 |
3.542 |
3.656 |
27 |
28 |
29 |
|
Vietinbank |
- |
3.546 |
3.646 |
- |
7 |
7 |
|
BIDV |
- |
3.560 |
3.657 |
- |
29 |
30 |
|
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
|
Eximbank |
- |
3.528 |
3.680 |
- |
24 |
26 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.750 VND/USD và 26.140 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 28.682 VND/EUR và 30.254 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 19.587 VND/SGD và 20.460 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.316 VND/CAD và 19.094 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 701 VND/THB và 812 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.