Tỷ giá VietinBank hôm nay 7/5, USD mất giá, bảng Anh dẫn đầu đà tăng
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 8/5, USD, bảng Anh tăng; yen Nhật, euro suy yếu 08/05/2025 - 11:28
Ghi nhận lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank của 5 đồng tiền chính ấn định như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục giảm thêm 21 đồng ở cả chiều mua và chiều bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào là 25.774 VND/USD và tỷ giá bán ra là 26.134 VND/USD.
Ngược chiều đi lên, tỷ giá euro ghi nhận điều chỉnh tăng 61 đồng cho cả mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 29.009 VND/EUR, 29.054 VND/EUR và 30.264 VND/EUR.
Đối với tỷ giá bảng Anh, VietinBank niêm yết mức tăng 117 đồng cho cả ba hình thức giao dịch. Các mức tỷ giá hiện tại là 34.162 VND/GBP khi mua tiền mặt, 34.312 VND/GBP khi mua chuyển khoản và 35.172 VND/GBP khi bán ra.
Tỷ giá yen Nhật cũng có sự điều chỉnh tăng nhẹ 0,64 đồng. Tỷ giá sau cập nhật là 177,79 VND/JPY cho mua tiền mặt, 178,29 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 185,79 VND/JPY cho bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá đôla Úc niêm yết ở mức 16.588 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.638 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.138 VND/AUD (bán ra); cùng tăng 57 đồng.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy một bức tranh khá phân hóa. Trong khi phần lớn các đồng tiền như euro, bảng Anh, yên Nhật và đô la Úc đều cho thấy xu hướng tăng giá so với Đồng Việt Nam, thì riêng đô la Mỹ lại ghi nhận mức giảm.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/5 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.774 |
25.774 |
26.134 |
-21 |
-21 |
-21 |
|
Euro |
EUR |
29.009 |
29.054 |
30.264 |
61 |
61 |
61 |
|
yen Nhật |
JPY |
177,79 |
178,29 |
185,79 |
0,64 |
0,64 |
0,64 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.162 |
34.312 |
35.172 |
117 |
117 |
117 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.588 |
16.638 |
17.138 |
57 |
57 |
57 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.373 |
18.573 |
19.123 |
32 |
32 |
32 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
30.999 |
31.254 |
31.954 |
-104 |
-104 |
-104 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.542 |
3.642 |
- |
-4 |
-4 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.917 |
4.027 |
- |
8 |
8 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.272 |
3.287 |
3.407 |
-4 |
-4 |
-4 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,57 |
17,57 |
19,37 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,24 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,90 |
1,26 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.494 |
2.574 |
- |
23 |
23 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.346 |
15.396 |
15.913 |
88 |
88 |
88 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.662 |
2.762 |
- |
20 |
20 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.650 |
19.740 |
20.420 |
14 |
14 |
14 |
|
Baht Thái |
THB |
739,85 |
784,19 |
807,85 |
3 |
3 |
3 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.769,41 |
7.159,41 |
- |
-6 |
-6 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.654 |
87.704 |
- |
-60 |
-60 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.