|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá VietinBank hôm nay 8/5, USD, bảng Anh tăng; yen Nhật, euro suy yếu

11:28 | 08/05/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 8/5, tỷ giá ngân hàng VietinBank biến động trái chiều. Trong đó, tỷ giá USD đảo chiều tăng, nhích nhẹ lên 25.787 VND/USD (mua vào) và 26.147 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Ghi nhận lúc 10h50, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank quay đầu tăng nhẹ 13 đồng so với phiên trước, đưa tỷ giá mua tiền mặt lên 25.787 VND/USD và bán ra lên 26.147 VND/USD.

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh đang được ấn định ở mức 34.228 VND/GBP (mua tiền mặt), 34.328 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.188 VND/GBP (bán ra); tăng 66 đồng ở chiều mua vào và 16 đồng ở chiều bán ra. 

Trong khi đó, tỷ giá euro đảo chiều giảm 33 đồng ở cả giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 28.976 VND/EUR, 29.021 VND/EUR và 30.231 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng điều chỉnh giảm nhẹ. Tỷ giá ở cả ba chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều cùng giảm 0,48 đồng, lần lượt xuống còn 177,31 VND/JPY, 177,81 VND/JPY và 185,31 VND/JPY.

Ngược chiều giảm, tỷ giá đôla Úc hiện niêm yết ở mức 16.520 VND/AUD cho mua tiền mặt, 16.570 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 17.070 VND/AUD cho bán ra; đồng loạt giảm 68 đồng.

Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay có sự biến động trái chiều. Trong khi các đồng tiền lớn như USD và GBP có xu hướng tăng giá so với Đồng Việt Nam, thì các đồng tiền chủ chốt khác như EUR, JPY, và AUD lại ghi nhận sự sụt giảm. 

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/5

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.787

25.787

26.147

13

13

13

Euro

EUR

28.976

29.021

30.231

-33

-33

-33

yen Nhật

JPY

177,31

177,81

185,31

-0,48

-0,48

-0,48

Bảng Anh

GBP

34.228

34.328

35.188

66

16

16

Dollar Australia

AUD

16.520

16.570

17.070

-68

-68

-68

Dollar Canada

CAD

18.336

18.536

19.086

-37

-37

-37

Franc Thụy Sỹ

CHF

31.100

31.355

32.055

101

101

101

Nhân dân tệ

CNY

-

3.540

3.640

-

-2

-2

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.913

4.023

-

-4

-4

Dollar Hồng Kông

HKD

3.268

3.283

3.403

-4

-4

-4

Won Hàn Quốc

KRW

15,63

17,63

19,43

0,06

0,06

0,06

Kip Lào

LAK

-

0,91

1,27

-

0,01

0,01

Krone Na Uy

NOK

-

2.485

2.565

-

-9

-9

Dollar New Zealand

NZD

15.257

15.307

15.824

-89

-89

-89

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.651

2.751

-

-11

-11

Đô la Singapore

SGD

19.617

19.707

20.387

-33

-33

-33

Baht Thái

THB

741,69

786

810

2

2

2

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.772,74

7.162,74

-

3

3

Dinar Kuwait

KWD

-

82.678

87.728

-

24

24

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h50 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư