Tỷ giá VietinBank hôm nay 8/5, USD, bảng Anh tăng; yen Nhật, euro suy yếu
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 9/5, Euro và bảng Anh tiếp tục giảm sâu 09/05/2025 - 12:00
Ghi nhận lúc 10h50, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank quay đầu tăng nhẹ 13 đồng so với phiên trước, đưa tỷ giá mua tiền mặt lên 25.787 VND/USD và bán ra lên 26.147 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh đang được ấn định ở mức 34.228 VND/GBP (mua tiền mặt), 34.328 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.188 VND/GBP (bán ra); tăng 66 đồng ở chiều mua vào và 16 đồng ở chiều bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá euro đảo chiều giảm 33 đồng ở cả giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 28.976 VND/EUR, 29.021 VND/EUR và 30.231 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng điều chỉnh giảm nhẹ. Tỷ giá ở cả ba chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều cùng giảm 0,48 đồng, lần lượt xuống còn 177,31 VND/JPY, 177,81 VND/JPY và 185,31 VND/JPY.
Ngược chiều giảm, tỷ giá đôla Úc hiện niêm yết ở mức 16.520 VND/AUD cho mua tiền mặt, 16.570 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 17.070 VND/AUD cho bán ra; đồng loạt giảm 68 đồng.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay có sự biến động trái chiều. Trong khi các đồng tiền lớn như USD và GBP có xu hướng tăng giá so với Đồng Việt Nam, thì các đồng tiền chủ chốt khác như EUR, JPY, và AUD lại ghi nhận sự sụt giảm.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/5 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.787 |
25.787 |
26.147 |
13 |
13 |
13 |
|
Euro |
EUR |
28.976 |
29.021 |
30.231 |
-33 |
-33 |
-33 |
|
yen Nhật |
JPY |
177,31 |
177,81 |
185,31 |
-0,48 |
-0,48 |
-0,48 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.228 |
34.328 |
35.188 |
66 |
16 |
16 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.520 |
16.570 |
17.070 |
-68 |
-68 |
-68 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.336 |
18.536 |
19.086 |
-37 |
-37 |
-37 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.100 |
31.355 |
32.055 |
101 |
101 |
101 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.540 |
3.640 |
- |
-2 |
-2 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.913 |
4.023 |
- |
-4 |
-4 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.268 |
3.283 |
3.403 |
-4 |
-4 |
-4 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,63 |
17,63 |
19,43 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,27 |
- |
0,01 |
0,01 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.485 |
2.565 |
- |
-9 |
-9 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.257 |
15.307 |
15.824 |
-89 |
-89 |
-89 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.651 |
2.751 |
- |
-11 |
-11 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.617 |
19.707 |
20.387 |
-33 |
-33 |
-33 |
|
Baht Thái |
THB |
741,69 |
786 |
810 |
2 |
2 |
2 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.772,74 |
7.162,74 |
- |
3 |
3 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.678 |
87.728 |
- |
24 |
24 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h50 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.