|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá VietinBank hôm nay 13/5, Euro, bảng Anh và đô Úc mất giá

11:03 | 13/05/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 13/5, tỷ giá ngân hàng VietinBank giảm ở hầu hết các đồng ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, tỷ giá euro giảm mạnh xuống còn 28.387 VND/EUR và 29.642 VND/EUR, tương ứng cho hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Ghi nhận lúc 10h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank ấn định cho 5 đồng tiền lớn như sau:

Tỷ giá USD VietinBank giảm ở chiều mua nhưng nhích nhẹ ở chiều bán so với phiên giao dịch trước. Cụ thể, giá mua vào giảm 38 đồng, xuống mức 25.755 VND/USD. Song, giá bán ra lại tăng 2 đồng, đạt mức 26.155 VND/USD.

Trong khi đó, tỷ giá euro giảm mạnh 333 đồng ở chiều mua vào và 313 đồng ở chiều bán ra; đưa giá mua tiền mặt xuống còn 28.387 VND/EUR, mua chuyển khoản còn 28.432 VND/EUR và bán ra chốt ở mức 29.642 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng điều chỉnh giảm trên cả ba chiều giao dịch, mức giảm là ghi nhận là 278 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 33.781 VND/GBP, mua chuyển khoản là 33.881 VND/GBP và bán ra là 34.741 VND/GBP.

Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật giảm 2,59 đồng so với phiên trước. Theo đó, giá mua tiền mặt hạ xuống còn 172 VND/JPY, mua chuyển khoản về mức 172,5 VND/JPY và bán ra là 180 VND/JPY.

Đối với tỷ giá đô la Úc, mức giảm ghi nhận là 147 đồng cho cả mua tiền mặt (xuống 16.287 VND/AUD), mua chuyển khoản (xuống 16.337 VND/AUD) và bán ra (còn 16.837 VND/AUD).

Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay xu hướng chủ đạo là sự giảm giá của hầu hết các ngoại tệ mạnh so với Đồng Việt Nam trên nhiều chiều giao dịch. Đặc biệt, các đồng tiền như EUR, GBP, JPY, AUD, CAD, CHF, NZD, SGD đều giảm đồng đều hoặc giảm mạnh ở cả chiều mua và bán

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/5

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.755

25.755

26.155

-38

-38

2

Euro

EUR

28.387

28.432

29.642

-333

-333

-313

yen Nhật

JPY

172

172,5

180

-2,59

-2,59

-2,59

Bảng Anh

GBP

33.781

33.881

34.741

-278

-278

-278

Dollar Australia

AUD

16.287

16.337

16.837

-147

-147

-147

Dollar Canada

CAD

18.122

18.322

18.872

-67

-67

-67

Franc Thụy Sỹ

CHF

30.310

30.565

31.265

-383

-383

-383

Nhân dân tệ

CNY

-

3.563

3.663

-

20

20

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.835

3.945

-

-44

-44

Dollar Hồng Kông

HKD

3.258

3.273

3.393

-4

-4

-4

Won Hàn Quốc

KRW

15,43

17,43

19,23

-0,08

-0,08

-0,08

Kip Lào

LAK

-

0,90

1,26

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.456

2.536

-

-18

-18

Dollar New Zealand

NZD

14.946

14.996

15.513

-197

-197

-197

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.602

2.702

-

-25

-25

Đô la Singapore

SGD

19.458

19.548

20.228

-89

-89

-89

Baht Thái

THB

723,72

768,06

791,72

-9

-9

-9

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.880,66

7.165,56

-

106

1

Dinar Kuwait

KWD

-

82.443

87.493

-

-151

-151

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư