Tỷ giá VietinBank hôm nay 13/5, Euro, bảng Anh và đô Úc mất giá
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 14/5, Bảng Anh, đô Úc và euro cùng tăng mạnh 14/05/2025 - 11:07
Ghi nhận lúc 10h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank ấn định cho 5 đồng tiền lớn như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm ở chiều mua nhưng nhích nhẹ ở chiều bán so với phiên giao dịch trước. Cụ thể, giá mua vào giảm 38 đồng, xuống mức 25.755 VND/USD. Song, giá bán ra lại tăng 2 đồng, đạt mức 26.155 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro giảm mạnh 333 đồng ở chiều mua vào và 313 đồng ở chiều bán ra; đưa giá mua tiền mặt xuống còn 28.387 VND/EUR, mua chuyển khoản còn 28.432 VND/EUR và bán ra chốt ở mức 29.642 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng điều chỉnh giảm trên cả ba chiều giao dịch, mức giảm là ghi nhận là 278 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 33.781 VND/GBP, mua chuyển khoản là 33.881 VND/GBP và bán ra là 34.741 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật giảm 2,59 đồng so với phiên trước. Theo đó, giá mua tiền mặt hạ xuống còn 172 VND/JPY, mua chuyển khoản về mức 172,5 VND/JPY và bán ra là 180 VND/JPY.
Đối với tỷ giá đô la Úc, mức giảm ghi nhận là 147 đồng cho cả mua tiền mặt (xuống 16.287 VND/AUD), mua chuyển khoản (xuống 16.337 VND/AUD) và bán ra (còn 16.837 VND/AUD).
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay xu hướng chủ đạo là sự giảm giá của hầu hết các ngoại tệ mạnh so với Đồng Việt Nam trên nhiều chiều giao dịch. Đặc biệt, các đồng tiền như EUR, GBP, JPY, AUD, CAD, CHF, NZD, SGD đều giảm đồng đều hoặc giảm mạnh ở cả chiều mua và bán
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/5 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.755 |
25.755 |
26.155 |
-38 |
-38 |
2 |
|
Euro |
EUR |
28.387 |
28.432 |
29.642 |
-333 |
-333 |
-313 |
|
yen Nhật |
JPY |
172 |
172,5 |
180 |
-2,59 |
-2,59 |
-2,59 |
|
Bảng Anh |
GBP |
33.781 |
33.881 |
34.741 |
-278 |
-278 |
-278 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.287 |
16.337 |
16.837 |
-147 |
-147 |
-147 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.122 |
18.322 |
18.872 |
-67 |
-67 |
-67 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
30.310 |
30.565 |
31.265 |
-383 |
-383 |
-383 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.563 |
3.663 |
- |
20 |
20 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.835 |
3.945 |
- |
-44 |
-44 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.258 |
3.273 |
3.393 |
-4 |
-4 |
-4 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,43 |
17,43 |
19,23 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,90 |
1,26 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.456 |
2.536 |
- |
-18 |
-18 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.946 |
14.996 |
15.513 |
-197 |
-197 |
-197 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.602 |
2.702 |
- |
-25 |
-25 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.458 |
19.548 |
20.228 |
-89 |
-89 |
-89 |
|
Baht Thái |
THB |
723,72 |
768,06 |
791,72 |
-9 |
-9 |
-9 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.880,66 |
7.165,56 |
- |
106 |
1 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.443 |
87.493 |
- |
-151 |
-151 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.