|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Sacombank hôm nay 15/5, Euro, đồng bạc xanh, bảng Anh đảo chiều giảm

10:31 | 15/05/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 15/5, tỷ giá ngân hàng Sacombank giảm giá trở lại. Trong đó, tỷ giá bảng euro hiện niêm yết ở mức 28.654 VND/EUR cho mua vào và 29.485 VND/EUR bán ra.

Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay

Vào lúc 10h00 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank ấn định cho 5 đồng tiền phổ biến như sau:

Tỷ giá USD Sacombank giảm 47 đồng so với phiên trước. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 25.733 VND/USD, còn giá bán ra là 26.093 VND/USD.

Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 0,9 đồng, lần lượt đạt mức 173,63 VND/JPY và 174,63 VND/JPY. Giá bán ra của yên Nhật cũng nhích lên 0,89 đồng, lên mức 180,68 VND/JPY.

Trong khi đó, tỷ giá euro Sacombank quay đầu giảm 27 đồng ở chiều mua vào và 29 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, đồng tiền chung châu Âu được niêm yết giá mua tiền mặt ở mức 28.654 VND/EUR, mua chuyển khoản ở 28.754 VND/EUR và bán ra là 29.485 VND/EUR.

Đồng bảng Anh là một trong những ngoại tệ có biến động giảm mạnh nhất trong ngày 15/5/2025 tại Sacombank. Tỷ giá bảng Anh mua tiền mặt và mua chuyển khoản đồng loạt giảm 124 đồng, xuống còn 33.900 VND/GBP và 33.950 VND/GBP. Giá bán ra của bảng Anh cũng giảm đáng kể 125 đồng, chốt phiên tại mức 34.912 VND/GBP.

Chung xu hướng giảm, tỷ giá đô la Úc hiện niêm yết ở mức 16.346 VND/AUD cho mua tiền mặt, 16.446 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 16.984 VND/AUD cho bán ra; đồng loạt giảm 113 đồng.

Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay có xu hướng giảm giá so với phiên trước. Bốn trong năm đồng tiền đô la Mỹ, euro, bảng Anh và đô Úc đều ghi nhận mức sụt giảm ở các chiều giao dịch, với bảng Anh và đô la Úc có mức giảm đáng chú ý hơn trong nhóm này. Chỉ riêng đồng yên Nhật là ngoại lệ khi đi ngược dòng, thể hiện đà tăng nhẹ ở cả ba loại tỷ giá.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay

Loại ngoại tệ

Ngày 15/5/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.733

25.733

26.093

-47

-47

-47

Dollar Australia

AUD

16.346

16.446

16.984

-113

-113

-113

Dollar Canada

CAD

18.199

18.299

18.850

-83

-83

-91

Franc Thụy Sĩ

CHF

30.449

30.479

31.317

-74

-74

-75

Euro

EUR

28.654

28.754

29.485

-27

-27

-29

Bảng Anh

GBP

33.900

33.950

34.912

-124

-124

-125

Dollar Hồng Kông

HKD

-

3.270

3.450

-

-85

-30

yen Nhật

JPY

173,63

174,63

180,68

0,9

0,9

0,89

Nhân dân tệ

CNY

-

3.557

3.642

-

-5

-5

Dollar Singapore

SGD

19.556

19.686

20.298

-1

-1

9

Dollar New Zealand

NZD

-

15.096,00

15.604,00

-

-127,00

-129,00

Won Hàn Quốc

KRW

-

17,7

19,79

-

0,0

0,0

Dollar Đài Loan

TWD

-

845

962

-

0,0

0,0

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.333

6.453

-

0

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)

Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.

Minh Thư