Tỷ giá ngoại tệ tại các ngân hàng chủ yếu giảm trong ngày 7/6
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (7/6) tiếp tục giảm theo cả hai chiều mua vào và bán ra ở tất cả các ngân hàng được khảo sát.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ biến động trái chiều trong phiên ngày 8/6 08/06/2024 - 11:43
Theo đó, tỷ giá mua vào hiện đang ở mức cao nhất là 161,14 VND/JPY và tỷ giá bán ra thấp nhất là 165,84 VND/JPY, lần lượt được ghi nhận tại Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,29 |
159,88 |
167,53 |
-0,08 |
-0,09 |
-0,08 |
Agribank |
159,25 |
159,89 |
167,17 |
-0,37 |
-0,37 |
-0,39 |
VietinBank |
159,91 |
159,91 |
167,86 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
BIDV |
158,70 |
159,66 |
167,44 |
-0,47 |
-0,47 |
-0,47 |
Techcombank |
156,60 |
160,96 |
169,01 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,13 |
NCB |
158,31 |
159,51 |
167,40 |
-0,34 |
-0,34 |
-0,32 |
Eximbank |
160,39 |
160,87 |
165,84 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,10 |
Sacombank |
161,14 |
161,64 |
166,15 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,15 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở chiều mua vào và bán ra điều chỉnh tăng tại 3 ngân hàng và giảm tại 5 ngân hàng.
Ghi nhận cho thấy, Ngân hàng Sacombank đang triển khai tỷ giá mua vào ở 16.744 VND/AUD - cao nhất. Ngược lại, ngân hàng Agribank ấn định tỷ giá bán ra ở 17.202 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.510 |
16.677 |
17.212 |
10 |
10 |
10 |
Agribank |
16.630 |
16.697 |
17.202 |
-28 |
-28 |
-28 |
VietinBank |
16.702 |
16.802 |
17.252 |
-5 |
-5 |
-5 |
BIDV |
16.659 |
16.760 |
17.211 |
-25 |
-25 |
-21 |
Techcombank |
16.421 |
16.689 |
17.333 |
3 |
3 |
9 |
NCB |
16.587 |
16.687 |
17.298 |
-12 |
-12 |
-13 |
Eximbank |
16.632 |
16.682 |
17.232 |
12 |
12 |
13 |
Sacombank |
16.744 |
16.794 |
17.296 |
-6 |
-6 |
-7 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay lại đảo chiều giảm trong khoảng 20 - 55 đồng theo hai chiều mua - bán tại đa số các ngân hàng. Duy chỉ có Eximbank vẫn giữ tỷ giá mua vào và bán ra không thay đổi so với phiên hôm qua.
Hiện, tỷ giá chiều mua vào đạt mức cao nhất là 32.257 VND/GBP tại Sacombank và tỷ giá chiều bán ra đạt mức thấp nhất là 32.933 VND/GBP tại NCB.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.676 |
31.996 |
33.023 |
-23 |
-23 |
-23 |
Agribank |
31.828 |
32.020 |
33.001 |
-49 |
-49 |
-50 |
VietinBank |
32.138 |
32.188 |
33.148 |
-20 |
-20 |
-20 |
BIDV |
31.899 |
32.091 |
33.025 |
-55 |
-55 |
-49 |
Techcombank |
31.727 |
32.108 |
33.059 |
-26 |
-25 |
-23 |
NCB |
32.051 |
32.171 |
32.933 |
-48 |
-48 |
-49 |
Eximbank |
32.038 |
32.102 |
33.028 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
32.257 |
32.307 |
32.967 |
-33 |
-33 |
-26 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tiếp tục tăng tại hầu hết các ngân hàng. Ở chiều bán ra, tỷ giá ổn định tại 1 ngân hàng và tăng tại 5 ngân hàng.
Theo khảo sát, tỷ giá chiều mua vào cao nhất là 16,84 VND/KRW được ghi nhận tại VietinBank, còn chiều bán ra có mức tỷ giá thấp nhất là 19,26 VND/KRW tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,11 |
17,90 |
19,53 |
0,05 |
0,06 |
0,07 |
Agribank |
- |
17,82 |
19,48 |
- |
0,02 |
0,02 |
VietinBank |
16,84 |
17,64 |
20,44 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
BIDV |
16,29 |
18 |
19,26 |
0,01 |
- |
0,01 |
Techcombank |
- |
- |
21 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,61 |
16,61 |
21,12 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát hôm nay cho thấy, tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng tại một vài ngân hàng. Riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng nhẹ 1 đồng so với hôm qua.
Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 3.436 VND/CNY. Mặt khác, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.549 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.436 |
3.471 |
3.583 |
1 |
2 |
2 |
VietinBank |
- |
3.470 |
3.580 |
- |
1 |
1 |
BIDV |
- |
3.466 |
3.549 |
- |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
3.320 |
3.710 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.438 |
3.590 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.183 VND/USD và 25.453 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.973,23 VND/EUR và 28.452,17 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.414,14 VND/SGD và 19.196,83 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.129,81 VND/CAD và 18.900,41 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 617,09 VND/THB và 711,91 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.