Tỷ giá ngoại tệ được điều chỉnh trái chiều trong phiên ngày 6/6
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (6/6) tại các ngân hàng khảo sát đều đồng loạt giảm so với hôm qua. Theo đó, tỷ giá giảm 0,01 - 0,43 đồng tại chiều mua vào và 0,04 - 0,46 đồng tại chiều bán ra.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ tại các ngân hàng chủ yếu giảm trong ngày 7/6 07/06/2024 - 10:08
Ở chiều mua vào, tỷ giá cao nhất với mức ghi nhận là 161,29 VND/JPY - tại ngân hàng Sacombank. Tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất với mức là 165,94 VND/JPY - tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,37 |
159,97 |
167,61 |
-0,43 |
-0,43 |
-0,46 |
Agribank |
159,62 |
160,26 |
167,56 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,23 |
VietinBank |
159,98 |
159,98 |
167,93 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,17 |
BIDV |
159,17 |
160,13 |
167,91 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,04 |
Techcombank |
156,70 |
161,06 |
169,14 |
-0,11 |
-0,1 |
-0,08 |
NCB |
158,65 |
159,85 |
167,72 |
-0,31 |
-0,31 |
-0,32 |
Eximbank |
160,49 |
160,97 |
165,94 |
-0,36 |
-0,36 |
-0,38 |
Sacombank |
161,29 |
161,79 |
166,30 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,27 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đảo chiều tăng tại 8 ngân hàng khảo sát trong sáng nay. Hiện, tỷ giá mua vào và bán ra được điều chỉnh tăng trong khoảng 10 - 69 đồng so với phiên giao dịch hôm qua.
Sacombank hiện đang là ngân hàng đang có tỷ giá mua vào cao nhất - 16.750 VND/AUD. Ngoài ra, Vietcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất - 17.202 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.500 |
16.667 |
17.202 |
37 |
37 |
39 |
Agribank |
16.658 |
16.725 |
17.230 |
69 |
69 |
69 |
VietinBank |
16.707 |
16.807 |
17.257 |
22 |
22 |
22 |
BIDV |
16.684 |
16.785 |
17.232 |
25 |
25 |
26 |
Techcombank |
16.418 |
16.686 |
17.324 |
17 |
17 |
10 |
NCB |
16.599 |
16.699 |
17.311 |
53 |
53 |
56 |
Eximbank |
16.620 |
16.670 |
17.219 |
25 |
25 |
25 |
Sacombank |
16.750 |
16.800 |
17.303 |
57 |
57 |
45 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) lại đảo chiều tăng sau khi điều chỉnh giảm vào phiên hôm qua. Ghi nhận cho thấy, các ngân hàng đồng loạt tăng tỷ giá trên mức 50 đồng.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào được niêm yết ở mức 32.290 VND/GBP và tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra được ấn định tại mức 32.982 VND/GBP, lần lượt ghi nhận tại ngân hàng Sacombank và NCB.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.699 |
32.019 |
33.046 |
65 |
65 |
67 |
Agribank |
31.877 |
32.069 |
33.051 |
78 |
78 |
80 |
VietinBank |
32.158 |
32.208 |
33.168 |
68 |
68 |
68 |
BIDV |
31.954 |
32.146 |
33.074 |
75 |
75 |
69 |
Techcombank |
31.753 |
32.133 |
33.082 |
71 |
71 |
65 |
NCB |
32.099 |
32.219 |
32.982 |
74 |
74 |
82 |
Eximbank |
32.038 |
32.102 |
33.028 |
63 |
63 |
64 |
Sacombank |
32.290 |
32.340 |
32.993 |
81 |
81 |
74 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh tăng tại hầu hết ngân hàng trong phiên hôm nay. Trong đó, tỷ giá bán ra được ghi nhận tăng tại 5 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Ngân hàng Vietinbank được ghi nhận với mức tỷ giá mua vào cao nhất đạt 16,8 VND/KRW. Bên cạnh đó, ngân hàng BIDV với mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,25 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,06 |
17,84 |
19,46 |
0,08 |
0,08 |
0,09 |
Agribank |
- |
17,80 |
19,46 |
- |
0,08 |
0,09 |
VietinBank |
16,8 |
17,6 |
20,4 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
BIDV |
16,28 |
- |
19,25 |
0,02 |
- |
0,03 |
Techcombank |
- |
- |
21 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,58 |
16,58 |
21,1 |
0,08 |
0,08 |
0,09 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 6 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.435 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.549 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.435 |
3.469 |
3.581 |
-4 |
-4 |
-4 |
VietinBank |
- |
3.469 |
3.579 |
- |
1 |
1 |
BIDV |
- |
3.466 |
3.549 |
- |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
3.320 |
3.710 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.438 |
3.590 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.183 VND/USD và 25.453 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.950,94 VND/EUR và 28.428,66 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18,399.10 VND/SGD và 19.181,14 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.109,93 VND/CAD và 18.879,69 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 614,05 VND/THB và 708,40 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.