Tỷ giá ngoại tệ ngày 9/11: Vietcombank giảm giá nhân dân tệ, tăng giá nhiều ngoại tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 9/11, tại chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 221.30 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 225 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(09/11/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(08/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 216,85 | 219,04 | 228,14 | 216,45 | 218,64 | 227,72 |
ACB | 221,30 | 222,41 | 226,50 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 220,55 | 220,83 | 229,85 | 220,36 | 220,64 | 229,88 |
Vietinbank | 218,32 | 218,82 | 227,32 | 218,24 | 218,74 | 227,24 |
BIDV | 218,45 | 219,77 | 227,24 | 217,96 | 219,28 | 226,74 |
DAB | 218,00 | 222,00 | 225,00 | 218,00 | 222,00 | 225,00 |
VIB | 220,00 | 222,00 | 226,00 | 219,00 | 221,00 | 226,00 |
SCB | 221,30 | 222,00 | 226,60 | N/A | N/A | N/A |
STB | 221,00 | 223,00 | 226,00 | 221,00 | 223,00 | 226,00 |
NCB | 220,66 | 221,86 | 226,44 | 220,66 | 221,86 | 226,44 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.690 VND/AUD. Đồng thời Ngân hàng Đông Á đang có giá bán AUD thấp nhất là 16.990 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(09/11/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(08/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.433,75 | 16.599,75 | 17.120,09 | 16.430,52 | 16.596,49 | 17.116,72 |
ACB | 16.577,00 | 16.685,00 | 17.059,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 16.388,00 | 16.612,00 | 17.214,00 | 16.342,00 | 16.566,00 | 17.182,00 |
Vietinbank | 16.627,00 | 16.757,00 | 17.227,00 | 16.600,00 | 16.730,00 | 17.200,00 |
BIDV | 16.530,00 | 16.630,00 | 17.101,00 | 16.512,00 | 16.612,00 | 17.082,00 |
DAB | 16.690,00 | 16.750,00 | 16.990,00 | 16.670,00 | 16.730,00 | 16.960,00 |
VIB | 16.523,00 | 16.673,00 | 17.109,00 | 16.466,00 | 16.616,00 | 17.124,00 |
SCB | 16.620,00 | 16.670,00 | 17.080,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 16.612,00 | 16.712,00 | 17.127,00 | 16.612,00 | 16.712,00 | 17.127,00 |
NCB | 16.565,00 | 16.655,00 | 17.061,00 | 16.565,00 | 16.655,00 | 17.061,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 10 ngân hàng trong nước, ở cả hai chiều giao dịch có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.286 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.596VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(09/11/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(08/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.765,99 | 30.066,65 | 31.009,14 | 29.713,67 | 30.013,80 | 30.954,63 |
ACB | 0,00 | 30.269,00 | 0,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 29.916,00 | 30.144,00 | 31.049,00 | 29.837,00 | 30.063,00 | 31.025,00 |
Vietinbank | 30.163,00 | 30.213,00 | 31.173,00 | 30.046,00 | 30.096,00 | 31.056,00 |
BIDV | 29.914,00 | 30.095,00 | 30.681,00 | 29.803,00 | 29.983,00 | 30.564,00 |
DAB | 30.220,00 | 30.340,00 | 30.750,00 | 30.120,00 | 30.240,00 | 30.660,00 |
VIB | 30.068,00 | 30.341,00 | 30.803,00 | 29.898,00 | 30.170,00 | 30.761,00 |
SCB | 30.160,00 | 30.280,00 | 30.790,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 30.286,00 | 30.386,00 | 30.596,00 | 30.286,00 | 30.386,00 | 30.596,00 |
NCB | 30.062,00 | 30.182,00 | 30.790,00 | 30.062,00 | 30.182,00 | 30.790,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,17 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất với giá 21.96 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(09/11/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(08/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,93 | 19,92 | 21,82 | 17,85 | 19,83 | 21,73 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 24,00 |
Vietinbank | 18,96 | 19,76 | 22,56 | 18,87 | 19,67 | 22,47 |
BIDV | 18,61 | 20,55 | 21,69 | 18,57 | 0,00 | 22,59 |
SCB | 0,00 | 20,50 | 22,80 | N/A | N/A | N/A |
STB | 0,00 | 19,00 | 22,00 | 0,00 | 19,00 | 22,00 |
NCB | 19,17 | 19,77 | 21,72 | 19,17 | 19,77 | 21,72 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.436,18 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.549 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(09/11/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(08/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3436,18 | 3470,89 | 3580,23 | 3439,68 | 3474,43 | 3583,88 |
Techcombank | 0 | 3.443 | 3.578 | 0 | 3.443 | 3.578 |
Vietinbank | 0 | 3.474 | 3.549 | 0 | 3.462 | 3.537 |
BIDV | 0 | 3.456 | 3.557 | 0 | 3.452 | 3.550 |
STB | 0 | 3.433 | 3.607 | 0 | 3.433 | 3.607 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.081 - 23.263 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.136 - 27.968 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.919 - 17.387 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.501 - 18.008 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ: 696,53 - 781,68 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).