Tỷ giá ngoại tệ ngày 10/11: Vietcombank giảm giá nhiều đồng tiền tệ chủ chốt
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 10/11, tại chiều mua vào có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218.10 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 221 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(10/11/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(09/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 213,14 | 215,29 | 224,23 | 216,39 | 218,57 | 227,65 |
ACB | 217,72 | 218,81 | 221,94 | 221,30 | 222,41 | 226,50 |
Techcombank | 216,75 | 216,94 | 225,94 | 220,14 | 220,41 | 229,43 |
Vietinbank | 214,64 | 215,14 | 223,64 | 217,92 | 218,42 | 226,92 |
BIDV | 214,69 | 215,98 | 223,33 | 217,98 | 219,30 | 226,78 |
DAB | 214,00 | 219,00 | 221,00 | 218,00 | 222,00 | 225,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 222,00 | 220,00 | 222,00 | 226,00 |
SCB | 218,10 | 218,80 | 223,00 | 221,30 | 222,00 | 226,60 |
STB | 218,00 | 219,00 | 223,00 | 221,00 | 222,00 | 226,00 |
NCB | 221,01 | 222,21 | 226,72 | 221,01 | 222,21 | 226,72 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.680 VND/AUD. Đồng thời Ngân hàng Đông Á đang có giá bán AUD thấp nhất là 16.980 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(10/11/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(09/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.444,08 | 16.610,18 | 17.130,85 | 16.474,41 | 16.640,82 | 17.162,45 |
ACB | 16.613,00 | 16.722,00 | 16.995,00 | 16.577,00 | 16.685,00 | 17.059,00 |
Techcombank | 16.392,00 | 16.616,00 | 17.218,00 | 16.420,00 | 16.645,00 | 17.247,00 |
Vietinbank | 16.608,00 | 16.738,00 | 17.208,00 | 16.638,00 | 16.768,00 | 17.238,00 |
BIDV | 16.546,00 | 16.646,00 | 17.108,00 | 16.560,00 | 16.660,00 | 17.125,00 |
DAB | 16.680,00 | 16.740,00 | 16.980,00 | 16.860,00 | 16.860,00 | 17.030,00 |
VIB | 16.525,00 | 16.675,00 | 17.112,00 | 16.523,00 | 16.673,00 | 17.109,00 |
SCB | 16.630,00 | 16.680,00 | 17.120,00 | 16.620,00 | 16.670,00 | 17.080,00 |
STB | 16.663,00 | 16.763,00 | 17.167,00 | 16.695,00 | 16.795,00 | 17.204,00 |
NCB | 16.581,00 | 16.671,00 | 17.075,00 | 16.581,00 | 16.671,00 | 17.075,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.342 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.654VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(10/11/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(09/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.754,34 | 30.054,88 | 30.996,99 | 29.793,09 | 30.094,03 | 31.037,38 |
ACB | 0,00 | 30.304,00 | 0,00 | 0,00 | 30.269,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.899,00 | 30.126,00 | 31.031,00 | 29.956,00 | 30.184,00 | 31.086,00 |
Vietinbank | 30.148,00 | 30.198,00 | 31.158,00 | 30.105,00 | 30.155,00 | 31.115,00 |
BIDV | 29.898,00 | 30.079,00 | 30.669,00 | 29.894,00 | 30.074,00 | 30.657,00 |
DAB | 30.190,00 | 30.310,00 | 30.720,00 | 30.470,00 | 30.470,00 | 30.760,00 |
VIB | 30.041,00 | 30.314,00 | 30.775,00 | 30.068,00 | 30.341,00 | 30.803,00 |
SCB | 30.150,00 | 30.270,00 | 30.820,00 | 30.160,00 | 30.280,00 | 30.790,00 |
STB | 30.342,00 | 30.442,00 | 30.654,00 | 30.361,00 | 30.461,00 | 30.668,00 |
NCB | 30.150,00 | 30.270,00 | 30.872,00 | 30.150,00 | 30.270,00 | 30.872,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,24 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất với giá 21.69 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(10/11/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(09/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,94 | 19,93 | 21,83 | 18,01 | 20,01 | 21,93 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 24,00 |
Vietinbank | 18,95 | 19,75 | 22,55 | 19,02 | 19,82 | 22,62 |
BIDV | 18,61 | 20,56 | 21,69 | 18,68 | 0,00 | 22,72 |
SCB | 0,00 | 20,50 | 22,90 | 0,00 | 20,50 | 22,80 |
STB | 0,00 | 19,00 | 22,00 | 0,00 | 19,00 | 22,00 |
NCB | 19,24 | 19,84 | 21,77 | 19,24 | 19,84 | 21,77 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.426,55 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.532 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(10/11/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(09/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3426,55 | 3461,16 | 3570,2 | 3454,85 | 3489,74 | 3599,68 |
Techcombank | 0 | 3.435 | 3.567 | 0 | 3.466 | 3.596 |
Vietinbank | 0 | 3.457 | 3.532 | 0 | 3.487 | 3.562 |
BIDV | 0 | 3.448 | 3.546 | 0 | 3.475 | 3.574 |
STB | 0 | 3.425 | 3.597 | 0 | 3.455 | 3.628 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.080 - 23.263 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.011 - 27.833 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.923 - 17.387 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.525 - 18.028 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ: 697,60 - 783,35 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).