Tỷ giá ngoại tệ ngày 8/12: Vietcombank tăng giá yen Nhật, nhân dân tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 8/12, tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Đồng thời ở chiều bán ra cũng có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 219,91 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Eximbank ở mức 214,01 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 214,89 | 217,06 | 226,07 | 214,78 | 216,95 | 225,97 |
Agribank | 218,99 | 219,87 | 224,61 | 218,99 | 219,87 | 224,61 |
Techcombank | 218,39 | 218,63 | 227,63 | 218,47 | 218,71 | 227,73 |
Vietinbank | 216,20 | 216,70 | 225,20 | 216,39 | 216,89 | 225,39 |
BIDV | 216,36 | 217,67 | 225,10 | 216,28 | 217,58 | 224,99 |
NCB | 218,50 | 219,70 | 224,69 | 218,82 | 220,02 | 224,92 |
Sacombank | 219,88 | 221,38 | 226,22 | 219,71 | 221,21 | 226,05 |
Eximbank | 219,91 | 220,57 | 224,01 | 219,80 | 220,46 | 224,00 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có ở chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.986 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán AUD thấp nhất là 17.303 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.719,72 | 16.888,61 | 17.418,03 | 16.753,54 | 16.922,76 | 17.453,26 |
Agribank | 16.863 | 16.931 | 17.443 | 16.863 | 16.931 | 17.443 |
Techcombank | 16.700 | 16.929 | 17.529 | 16.708 | 16.937 | 17.539 |
Vietinbank | 16.906 | 17.036 | 17.506 | 16.941 | 17.071 | 17.541 |
BIDV | 16.821 | 16.922 | 17.395 | 16.846 | 16.948 | 17.421 |
NCB | 16.828 | 16.918 | 17.420 | 16.888 | 16.978 | 17.480 |
Sacombank | 16.949 | 17.049 | 17.552 | 16.975 | 17.075 | 17.581 |
Eximbank | 16.986 | 17.037 | 17.303 | 17.009 | 17.060 | 17.334 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.679 VND/GBP. Trong khi đó ngân hàng Quốc Dân có giá bán ra thấp nhất là 31.110 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.095,95 | 30.399,94 | 31.352,93 | 30.262,78 | 30.568,47 | 31.526,73 |
Agribank | 30.581 | 30.766 | 31.328 | 30.581 | 30.766 | 31.328 |
Techcombank | 30.366 | 30.601 | 31.505 | 30.415 | 30.650 | 31.555 |
Vietinbank | 30.498 | 30.548 | 31.508 | 30.684 | 30.734 | 31.694 |
BIDV | 30.255 | 30.438 | 31.134 | 30.409 | 30.593 | 31.294 |
NCB | 30.274 | 30.394 | 31.110 | 30.614 | 30.734 | 31.450 |
Sacombank | 30.679 | 30.779 | 31.184 | 30.861 | 30.961 | 31.371 |
Eximbank | 30.561 | 30.653,00 | 31.132 | 30.733 | 30.825 | 31.320 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và và 2 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,80 VND/KRW. Trong khi đó BIDV giá bán won thấp nhất là 22,33 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18,46 | 20,52 | 22,48 | 18,50 | 20,56 | 22,52 |
Agribank | 0 | 20,36 | 22,48 | 0 | 20,36 | 22,48 |
Techcombank | 0 | 0 | 25,00 | 0 | 0 | 25,00 |
Vietinbank | 19,54 | 20,34 | 23,14 | 19,55 | 20,35 | 23,15 |
BIDV | 19,15 | 21,15 | 22,33 | 19,16 | 21,17 | 22,37 |
NCB | 19,80 | 20,4 | 22,56 | 19,83 | 20,43 | 22,62 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.470,74 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.577 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.470,74 | 3.505,80 | 3.616,24 | 3.470,42 | 3.505,47 | 3.615,91 |
Techcombank | 0 | 3.476 | 3.606 | 0 | 3.481 | 3.612 |
Vietinbank | 0 | 3.502 | 3.577 | 0 | 3.497 | 3.572 |
BIDV | 0 | 3.493 | 3.592 | 0 | 3.492 | 3.592 |
Eximbank | 0 | 3.492 | 3.593 | 0 | 3.268 | 3.363 |
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.010 - 23.220 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.300 - 28.693 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.877 - 17.581 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.613 - 18.349 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ: 678,17 - 781,82 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).