Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/8, đô la Úc tăng, bảng Anh giảm mạnh tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 7/8 giảm ở cả hai chiều mua vào và bán ra tại đa số các ngân hàng được khảo sát. Riêng ngân hàng Agribank điều chỉnh tỷ giá tăng theo hai chiều so với phiên hôm qua.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ tại các ngân hàng chủ yếu giảm trong ngày 8/8 08/08/2024 - 11:13
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Agribank đang ghi nhận ở mức cao nhất là 169,44 VND/JPY. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng NCB đang có mức thấp nhất là 178,04 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
166,41 |
168,09 |
176,13 |
-1,96 |
-1,98 |
-2,08 |
Agribank |
169,44 |
170,12 |
177,70 |
0,90 |
0,90 |
1,08 |
VietinBank |
167,96 |
168,26 |
175,71 |
-1,30 |
-1,30 |
-1,30 |
BIDV |
167,12 |
168,13 |
176,67 |
-2,28 |
-2,30 |
-2,43 |
Techcombank |
164,77 |
168,96 |
177,27 |
-1,44 |
-1,45 |
-1,48 |
NCB |
168,95 |
170,15 |
178,04 |
-0,34 |
-0,35 |
-0,35 |
Eximbank |
169,00 |
169,51 |
175,92 |
6,3 |
-1,97 |
-2,12 |
Sacombank |
169,35 |
169,85 |
174,37 |
-1,28 |
-1,28 |
-1,29 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) sáng nay đồng loạt tăng từ 27 - 110 đồng ở cả hai chiều mua và bán tại tất cả các ngân hàng được khảo sát. Trong đó, 4 ngân hàng gồm Vietinbank, Techcombank, NCB và Eximbank cùng điều chỉnh tỷ giá tăng mạnh trên 100 đồng ở chiều mua.
Ngân hàng Sacombank hiện đang giữ tỷ giá đô la Úc mua vào cao nhất - 16.265 VND/AUD. Ở chiều ngược lại, ngân hàng Agribank đang có tỷ giá bán ra thấp nhất - 16.682 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.036 |
16.198 |
16.718 |
80 |
81 |
84 |
Agribank |
16.119 |
16.184 |
16.682 |
27 |
27 |
28 |
VietinBank |
16.214 |
16.314 |
16.764 |
100 |
100 |
100 |
BIDV |
16.215 |
16.313 |
16.813 |
97 |
97 |
100 |
Techcombank |
15.947 |
16.213 |
16.848 |
110 |
110 |
107 |
NCB |
16.051 |
16.151 |
16.860 |
100 |
100 |
98 |
Eximbank |
16.189 |
16.238 |
16.892 |
104 |
105 |
99 |
Sacombank |
16.265 |
16.315 |
16.818 |
85 |
85 |
83 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay tại các ngân hàng được điều chỉnh giảm mạnh từ 139 - 200 đồng ở cả chiều mua và chiều bán so với phiên sáng qua.
Mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và thấp nhất ở chiều bán ra trong sáng nay lần lượt là 31.702 VND/GBP tại ngân hàng Sacombank và 32.406 VND/GBP tại ngân hàng NCB.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.143 |
31.457 |
32.467 |
-145 |
-147 |
-151 |
Agribank |
31.249 |
31.438 |
32.411 |
-191 |
-192 |
-193 |
VietinBank |
31.568 |
31.618 |
32.578 |
-160 |
-160 |
-160 |
BIDV |
31.430 |
31.620 |
32.666 |
-151 |
-152 |
-158 |
Techcombank |
31.179 |
31.558 |
32.507 |
-140 |
-140 |
-139 |
NCB |
31.468 |
31.588 |
32.406 |
-188 |
-188 |
-188 |
Eximbank |
31.484 |
31.547 |
32.554 |
-186 |
-186 |
-200 |
Sacombank |
31.702 |
31.752 |
32.407 |
-151 |
-151 |
-151 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay giảm ở cả hai chiều mua - bán tại các ngân hàng. Riêng ngân hàng Tecombank vẫn giữ tỷ giá không đổi so với phiên trước.
Ngân hàng VietinBank đang ấn định mức tỷ giá won ở chiều mua vào là 17,3 VND/KRW - cao nhất. Mặt khác, BIDV có tỷ giá won ở chiều bán ra là 19,02 VND/KRW - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,82 |
17,58 |
19,17 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,02 |
Agribank |
- |
17,5 |
19,13 |
- |
-0,04 |
-0,04 |
VietinBank |
17,3 |
17,7 |
19,3 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
BIDV |
16,02 |
17,7 |
19,02 |
-0,05 |
- |
-0,05 |
Techcombank |
- |
- |
19,4 |
- |
- |
0,00 |
NCB |
14,29 |
16,29 |
20,8 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 8 đồng so với hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.432 VND/CNY. Ngoài ra, Vietinbank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.573 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.432 |
3.467 |
3.579 |
-8 |
-8 |
-8 |
VietinBank |
- |
3.463 |
3.573 |
- |
-10 |
-10 |
BIDV |
- |
3.472 |
3.600 |
- |
-9 |
-9 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.450 |
3.598 |
- |
3 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.965 VND/USD và 25.335 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.771,10 VND/EUR và 28.239,40 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.473,69 VND/SGD và 19.259,21 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.798,02 VND/CAD và 18.554,81 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 625,50 VND/THB và 721,63 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.