Tỷ giá ngoại tệ ngày 6/8 biến động không đồng nhất tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (6/8) tăng giảm không đồng nhất giữa các ngân hàng. Trong đó, tỷ giá mua vào tăng tại 4 ngân hàng và giảm 4 ngân hàng còn tỷ giá bán ra tăng 5 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/8, đô la Úc tăng, bảng Anh giảm mạnh tại các ngân hàng 07/08/2024 - 10:48
Ngân hàng Eximbank có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất trong các ngân hàng, đạt mức 170,97 VND/JPY. Ngân hàng Sacombank có tỷ giá bán ra thấp nhất hôm nay, đạt mức 175,66 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
168,37 |
170,07 |
178,21 |
-0,01 |
-0,01 |
0,00 |
Agribank |
168,54 |
169,22 |
176,62 |
-0,26 |
-0,26 |
-0,70 |
VietinBank |
169,26 |
169,56 |
177,01 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
BIDV |
169,40 |
170,43 |
179,10 |
0,32 |
0,33 |
0,35 |
Techcombank |
166,21 |
170,41 |
178,75 |
-0,01 |
-0,01 |
0,01 |
NCB |
169,3 |
170,5 |
178,39 |
0,52 |
0,52 |
0,52 |
Eximbank |
170,97 |
171,48 |
178,04 |
0,56 |
1,13 |
0,26 |
Sacombank |
170,63 |
171,13 |
175,66 |
-0,41 |
-0,41 |
-0,42 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tăng trở lại tại tất cả các ngân hàng, với mức tăng trong khoảng 21 - 76 đồng ở cả hai chiều mua - bán.
Tỷ giá mua tiền mặt đô la Úc cao nhất trong các ngân hàng là tại ngân hàng Sacombank, đang ở mức 16.180 VND/AUD. Và tỷ giá bán ra đô la Úc thấp nhất hôm nay là tại ngân hàng Vietcombank, đang ở mức 16.634 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.956 |
16.117 |
16.634 |
21 |
21 |
22 |
Agribank |
16.092 |
16.157 |
16.654 |
58 |
59 |
53 |
VietinBank |
16.114 |
16.214 |
16.664 |
53 |
53 |
53 |
BIDV |
16.118 |
16.216 |
16.713 |
73 |
74 |
76 |
Techcombank |
15.837 |
16.103 |
16.741 |
46 |
46 |
49 |
NCB |
15.951 |
16.051 |
16.762 |
57 |
57 |
59 |
Eximbank |
16.085 |
16.133 |
16.793 |
51 |
51 |
22 |
Sacombank |
16.180 |
16.230 |
16.735 |
61 |
61 |
61 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) mua vào tăng tại 5 ngân hàng và giảm tại 3 ngân hàng trong khi tỷ giá bán ra tăng tại 4 ngân hàng và giảm tại 4 ngân hàng.
Ngân hàng Sacombank ghi nhận tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt và thấp nhất ở chiều bán ra trong phiên giao dịch hôm nay, lần lượt với mức 31.853 VND/GBP và 32.558 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.288 |
31.604 |
32.618 |
-79 |
-80 |
-83 |
Agribank |
31.440 |
31.630 |
32.604 |
-21 |
-21 |
-34 |
VietinBank |
31.728 |
31.778 |
32.738 |
15 |
15 |
15 |
BIDV |
31.581 |
31.772 |
32.824 |
15 |
16 |
15 |
Techcombank |
31.319 |
31.698 |
32.646 |
4 |
4 |
2 |
NCB |
31.656 |
31.776 |
32.594 |
9 |
9 |
11 |
Eximbank |
31.670 |
31.733 |
32.754 |
26 |
26 |
-5 |
Sacombank |
31.853 |
31.903 |
32.558 |
-10 |
-10 |
-10 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm khoảng 0,11 - 0,26 đồng tại nhiều ngân hàng được khảo sát.
Tỷ giá mua tiền mặt won Hàn Quốc cao nhất là tại ngân hàng VietinBank, đạt mức 17,32 VND/KRW. Ở chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất đạt mức 19,07 VND/KRW là tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,83 |
17,59 |
19,19 |
-0,22 |
-0,25 |
-0,26 |
Agribank |
- |
17,54 |
19,17 |
- |
-0,17 |
-0,21 |
VietinBank |
17,32 |
17,72 |
19,32 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,14 |
BIDV |
16,07 |
17,75 |
19,07 |
-0,11 |
- |
-0,14 |
Techcombank |
- |
- |
19,4 |
- |
- |
0,00 |
NCB |
14,32 |
16,32 |
20,83 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,14 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát hôm nay cho thấy, tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều bán ra tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng. Riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 4 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 3.440 VND/CNY. Mặt khác, VietinBank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.583 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.440 |
3.475 |
3.587 |
-4 |
-4 |
-4 |
VietinBank |
- |
3.473 |
3.583 |
- |
3 |
3 |
BIDV |
- |
3.481 |
3.609 |
- |
5 |
5 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.447 |
3.595 |
- |
4 |
4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.920 VND/USD và 25.290 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.816,20 VND/EUR và 28.287,06 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.490,77 VND/SGD và 19.277,07 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.731,42 VND/CAD và 18.485,44 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 626,85 VND/THB và 723,19 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.