Tỷ giá ngoại tệ ngày 6/12: Bảng Anh tiếp đà tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (6/12) diễn biến trái chiều tại các ngân hàng được khảo sát. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 166,28 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank, trong khi Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 172,23 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 163,49 | 165,14 | 173 | 0,34 | 0,33 | 0,35 |
Agribank | 165,01 | 165,67 | 173,01 | 0,18 | 0,18 | 0,2 |
VietinBank | 165,45 | 165,75 | 173,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
BIDV | 164,41 | 164,67 | 172,27 | 0,23 | 0,23 | 0,28 |
Techcombank | 162,47 | 166,65 | 174,95 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
NCB | 164,38 | 165,58 | 173,45 | -0,02 | -0,02 | -0,02 |
Eximbank | 166,28 | 166,78 | 172,23 | 0,28 | 0,28 | 0,2 |
Sacombank | 165,99 | 166,49 | 173,03 | -0,11 | -0,11 | -0,08 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay diễn biến trái chiều tại các ngân hàng trong biên độ hẹp. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.116 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng Vietinbank. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.576 VND/AUD tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15.947 | 16.108 | 16.625 | 53 | 54 | 55 |
Agribank | 16.024 | 16.088 | 16.581 | 37 | 37 | 38 |
Vietinbank | 16.116 | 16.216 | 16.666 | 31 | 31 | 31 |
BIDV | 16.087 | 16.111 | 16.576 | -12 | -12 | -8 |
Techcombank | 15.791 | 16.056 | 16.702 | -12 | -12 | -10 |
NCB | 15.885 | 15.985 | 16.797 | 12 | 12 | 13 |
Eximbank | 16.052 | 16.100 | 16.653 | 25 | 25 | 18 |
Sacombank | 15.979 | 16.079 | 16.649 | 11 | 11 | 8 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tăng từ 90 đến 142 đồng tại các ngân hàng được khảo sát. Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 31.996 VND/GBP. Trong khi đó, Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.810 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.550 | 31.869 | 32.891 | 136 | 137 | 142 |
Agribank | 31.717 | 31.844 | 32.810 | 129 | 129 | 130 |
Vietinbank | 31.996 | 32.046 | 33.006 | 117 | 117 | 117 |
BIDV | 31.918 | 31.992 | 32.853 | 96 | 97 | 103 |
Techcombank | 31.554 | 31.934 | 32.898 | 90 | 90 | 95 |
NCB | 31.788 | 31.908 | 32.934 | 101 | 101 | 109 |
Eximbank | 31.843 | 31.907 | 32.938 | 124 | 125 | 114 |
Sacombank | 31.843 | 31.893 | 33.008 | 93 | 93 | 90 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay giảm tại phần lớn ngân hàng được khảo sát. Theo khảo sát, ngân hàng BIDV tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 15,72 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng Vietinbank vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,63 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,51 | 17,24 | 18,7 | -0,02 | -0,01 | -0,02 |
Agribank | - | 17,18 | 18,85 | - | -0,02 | -0,03 |
Vietinbank | 15,66 | 17,3 | 18,63 | -1,28 | -0,04 | -0,31 |
BIDV | 15,72 | 17,37 | 18,7 | 0 | 0 | 0 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 13,41 | 15,41 | 20,92 | -0,03 | -0,03 | -0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 1 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.409 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.549 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.409 | 3.443 | 3.554 | 1 | 1 | 1 |
Vietinbank | 3.457 | 3.567 | - | 3 | 3 | |
BIDV | - | 3.453 | 3.549 | - | 3 | 3 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.423 | 3.574 | - | 3 | 1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.134 VND/USD và 25.467 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.172 VND/EUR và 27.607 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.491 VND/SGD và 19.227 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.642 VND/CAD và 18.392 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 657 VND/THB và 758 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.