Tỷ giá ngoại tệ ngày 4/12: Won Hàn Quốc giảm sâu vì lệnh thiết quân luật
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (4/12) tăng giảm trái chiều trong biên độ hẹp. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 166,44 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank, trong khi Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 171,79 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 163,75 | 165,4 | 173,27 | 0,25 | 0,25 | 0,26 |
Agribank | 165,15 | 165,81 | 173,15 | -0,2 | -0,2 | -0,22 |
VietinBank | 165,71 | 166,01 | 173,46 | -0,07 | -0,07 | -0,07 |
BIDV | 164,54 | 164,81 | 172,5 | 0,1 | 0,11 | 0,13 |
Techcombank | 162,73 | 166,92 | 175,28 | 0,08 | 0,08 | 0,15 |
NCB | 164,77 | 165,97 | 173,85 | -0,07 | -0,07 | -0,08 |
Eximbank | 166,44 | 166,94 | 171,79 | -0,09 | -0,09 | -0,22 |
Sacombank | 166,29 | 166,76 | 173,34 | -0,16 | -0,19 | -0,16 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục giảm từ 8 đến 64 đồng ở các ngân hàng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.124 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng Vietinbank. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.595 VND/AUD tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.008 | 16.170 | 16.688 | -9 | -9 | -9 |
Agribank | 16.085 | 16.150 | 16.643 | -26 | -26 | -27 |
Vietinbank | 16.124 | 16.224 | 16.674 | -38 | -38 | -38 |
BIDV | 16.100 | 16.125 | 16.595 | -64 | -63 | -63 |
Techcombank | 15.829 | 16.094 | 16.731 | -54 | -55 | -61 |
NCB | 15.977 | 16.077 | 16.888 | -8 | -8 | -14 |
Eximbank | 16.115 | 16.163 | 16.658 | -12 | -12 | -24 |
Sacombank | 16.065 | 16.165 | 16.736 | -10 | -10 | -10 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tại 8 ngân hàng được khảo sát tăng từ 16 đến 79 đồng. Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 31.795 VND/GBP. Trong khi Eximbank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.589 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.343 | 31.659 | 32.675 | 49 | 50 | 52 |
Agribank | 31.500 | 31.627 | 32.590 | 26 | 27 | 28 |
Vietinbank | 31.795 | 31.845 | 32.805 | 69 | 69 | 69 |
BIDV | 31.720 | 31.794 | 32.657 | 68 | 69 | 70 |
Techcombank | 31.382 | 31.761 | 32.726 | 66 | 66 | 79 |
NCB | 31.603 | 31.723 | 32.751 | 50 | 50 | 60 |
Eximbank | 31.619 | 31.682 | 32.589 | 38 | 38 | 16 |
Sacombank | 31.665 | 31.715 | 32.818 | 45 | 45 | 46 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Các thị trường tài chính rung lắc vì lệnh thiết quân luật của Hàn Quốc, nhà đầu tư nên làm gì? 04/12/2024 - 08:14
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại giảm mạnh từ 0,12 đến 0,2 đồng ở các ngân hàng sau diễn biến chính trị tại Hàn Quốc.
Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 16,96 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,69 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,51 | 17,23 | 18,7 | -0,17 | -0,19 | -0,2 |
Agribank | - | 17,18 | 18,85 | - | -0,17 | -0,2 |
Vietinbank | 16,96 | 17,36 | 18,96 | -0,14 | -0,14 | -0,14 |
BIDV | 15,71 | 17,36 | 18,69 | -0,12 | -0,13 | -0,14 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 13,45 | 15,45 | 20,96 | -0,15 | -0,15 | -0,15 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 5 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.398 VND/CNY. Đồng thời, Vietcombank đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.542 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.398 | 3.432 | 3.542 | -5 | -5 | -6 |
Vietinbank | 3.449 | 3.559 | - | 7 | 7 | |
BIDV | - | 3.446 | 3.543 | - | 8 | 9 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.414 | 3.552 | - | -4 | -7 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.142 VND/USD và 25.475 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.982 VND/EUR và 27.406 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.387 VND/SGD và 19.169 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.592 VND/CAD và 18.339 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 653 VND/THB và 754 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.