Tỷ giá ngoại tệ ngày 5/12: Nhân dân tệ tăng đáng kể
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (5/12) đồng loạt giảm trong khoảng từ 0,19 đến 0,62 đồng tại các ngân hàng. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 166,1 VND/JPY được ghi nhận tại Sacombank, trong khi BIDV có tỷ giá đạt mức thấp nhất 171,99 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 163,15 | 164,81 | 172,65 | -0,6 | -0,59 | -0,62 |
Agribank | 164,83 | 165,49 | 172,81 | -0,32 | -0,32 | -0,34 |
VietinBank | 165,25 | 165,55 | 173 | -0,46 | -0,46 | -0,46 |
BIDV | 164,18 | 164,44 | 171,99 | -0,36 | -0,37 | -0,51 |
Techcombank | 162,28 | 166,46 | 174,76 | -0,45 | -0,46 | -0,52 |
NCB | 164,4 | 165,6 | 173,47 | -0,37 | -0,37 | -0,38 |
Eximbank | 166 | 166,5 | 172,03 | -0,44 | -0,44 | 0,24 |
Sacombank | 166,1 | 166,6 | 173,11 | -0,19 | -0,16 | -0,23 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay giảm từ 1 đến 109 đồng tại các ngân hàng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.099 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.543 VND/AUD tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15.894 | 16.055 | 16.570 | -114 | -115 | -119 |
Agribank | 15.987 | 16.051 | 16.543 | -98 | -99 | -100 |
Vietinbank | 16.085 | 16.185 | 16.635 | -39 | -39 | -39 |
BIDV | 16.099 | 16.123 | 16.584 | -1 | -2 | -11 |
Techcombank | 15.803 | 16.068 | 16.712 | -26 | -26 | -19 |
NCB | 15.873 | 15.973 | 16.784 | -104 | -104 | -104 |
Eximbank | 16.027 | 16.075 | 16.635 | -88 | -88 | -23 |
Sacombank | 15.968 | 16.068 | 16.641 | -97 | -97 | -95 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tại 8 ngân hàng được khảo sát tăng từ 72 đến 235 đồng. Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 31.879 VND/GBP. Trong khi đó, Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.680 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.414 | 31.732 | 32.750 | 72 | 73 | 75 |
Agribank | 31.588 | 31.715 | 32.680 | 88 | 88 | 90 |
Vietinbank | 31.879 | 31.929 | 32.889 | 84 | 84 | 84 |
BIDV | 31.822 | 31.895 | 32.750 | 102 | 101 | 93 |
Techcombank | 31.464 | 31.844 | 32.803 | 82 | 83 | 77 |
NCB | 31.687 | 31.807 | 32.825 | 84 | 84 | 74 |
Eximbank | 31.719 | 31.782 | 32.824 | 100 | 100 | 235 |
Sacombank | 31.750 | 31.800 | 32.918 | 85 | 85 | 100 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm nhẹ tại phần lớn ngân hàng. Trong phiên trước đó, KRW từng giảm sâu sau lệnh thiết quân luật của Tổng thống Hàn Quốc. Quyết định thiết quân luật đã được dỡ bỏ chỉ vài tiếng sau đó.
Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 16,94 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,7 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,53 | 17,25 | 18,72 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
Agribank | - | 17,2 | 18,88 | - | 0,02 | 0,03 |
Vietinbank | 16,94 | 17,34 | 18,94 | -0,02 | -0,02 | -0,02 |
BIDV | 15,72 | 17,37 | 18,7 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 13,44 | 15,44 | 20,95 | -0,01 | -0,01 | -0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 11 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.408 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.546 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.408 | 3.443 | 3.553 | 11 | 11 | 11 |
Vietinbank | 3.454 | 3.564 | - | 5 | 5 | |
BIDV | - | 3.450 | 3.546 | - | 4 | 3 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.420 | 3.573 | - | 6 | 21 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.146 VND/USD và 25.479 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.016 VND/EUR và 27.443 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.433 VND/SGD và 19.216 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.592 VND/CAD và 18.339 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 656 VND/THB và 756 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.