Tỷ giá ngoại tệ ngày 6/7: Vietcombank tăng giá bảng Anh, đô la Úc
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 6/7 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 212,42 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 216,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(06/07/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(05/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 208,29 | 210,39 | 218,25 | 208,65 | 210,76 | 218,63 |
ACB | 213,10 | 214,17 | 217,04 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 211,94 | 212,01 | 221,03 | 212,30 | 212,38 | 221,40 |
Vietinbank | 212,35 | 212,85 | 220,85 | 212,84 | 213,34 | 221,34 |
BIDV | 209,76 | 211,03 | 218,21 | 210,08 | 211,35 | 218,57 |
DAB | 209,00 | 214,00 | 216,00 | 210,00 | 214,00 | 217,00 |
VIB | 211,00 | 213,00 | 217,00 | 211,00 | 213,00 | 217,00 |
SCB | 213,80 | 214,40 | 217,50 | N/A | N/A | N/A |
STB | 213,00 | 214,00 | 218,00 | 213,00 | 214,00 | 218,00 |
NCB | 21.242,00 | 21.362,00 | 21.886,00 | 21.242,00 | 21.362,00 | 21.886,00 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 15.977 VND/AUD đồng thời ngân hàng này cũng bán đô la Úc (AUD) thấp với giá 16.025 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(06/07/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(05/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.716,54 | 15.875,29 | 16.372,91 | 15.650,96 | 15.809,05 | 16.304,60 |
ACB | 15.898,00 | 16.002,00 | 16.249,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 15.675,00 | 15.887,00 | 16.490,00 | 15.624,00 | 15.836,00 | 16.438,00 |
Vietinbank | 15.898,00 | 16.028,00 | 16.498,00 | 15.839,00 | 15.969,00 | 16.439,00 |
BIDV | 15.812,00 | 15.907,00 | 16.359,00 | 15.773,00 | 15.868,00 | 16.319,00 |
DAB | 15.970,00 | 16.030,00 | 16.250,00 | 15.920,00 | 15.980,00 | 16.210,00 |
VIB | 15.799,00 | 15.942,00 | 16.394,00 | 15.731,00 | 15.874,00 | 16.374,00 |
SCB | 15.960,00 | 16.010,00 | 16.350,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 15.937,00 | 16.037,00 | 16.442,00 | 15.893,00 | 15.993,00 | 16.416,00 |
EIB | 15.977,00 | 0,00 | 16.025,00 | 15.931,00 | 0,00 | 15.979,00 |
NCB | 15.770,00 | 15.860,00 | 16.272,00 | 15.770,00 | 15.860,00 | 16.272,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay, tại chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.769 VND/GBP, đồng thời cũng có giá bán thấp nhất là 29.071 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(06/07/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(05/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.210,62 | 28.495,58 | 29.388,79 | 28.190,27 | 28.475,02 | 29.367,59 |
ACB | 0,00 | 28.772,00 | 0,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 28.356,00 | 28.559,00 | 29.461,00 | 28.278,00 | 28.479,00 | 29.381,00 |
Vietinbank | 28.583,00 | 28.803,00 | 29.223,00 | 28.508,00 | 28.728,00 | 29.148,00 |
BIDV | 28.440,00 | 28.612,00 | 29.090,00 | 28.426,00 | 28.598,00 | 29.083,00 |
DAB | 28.660,00 | 28.780,00 | 29.170,00 | 28.580,00 | 28.700,00 | 29.080,00 |
VIB | 28.479,00 | 28.738,00 | 29.174,00 | 28.369,00 | 28.627,00 | 29.150,00 |
SCB | 28.700,00 | 28.820,00 | 29.180,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 28.769,00 | 28.869,00 | 29.071,00 | 28.759,00 | 28.859,00 | 29.069,00 |
NCB | 28.499,00 | 28.619,00 | 29.221,00 | 28.499,00 | 28.619,00 | 29.221,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,82 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(06/07/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(05/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,77 | 18,63 | 20,41 | 16,73 | 18,59 | 20,37 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
Vietinbank | 17,59 | 18,39 | 21,19 | 17,55 | 18,35 | 21,15 |
BIDV | 17,39 | 19,21 | 20,28 | 17,37 | 0,00 | 21,12 |
SCB | 0,00 | 19,20 | 21,20 | N/A | N/A | N/A |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,82 | 18,42 | 20,55 | 17,82 | 18,42 | 20,55 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.217 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.317 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(06/07/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(05/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3217,1 | 3.249,60 | 3.351,97 | 3.216,93 | 3.249,42 | 3.351,78 |
Techcombank | 0,00 | 3.224,00 | 3.354,00 | 0,00 | 3.223,00 | 3.354,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.257,00 | 3.317,00 | 0,00 | 3.253,00 | 3.313,00 |
BIDV | 0,00 | 3.238,00 | 3.330,00 | 0,00 | 3.240,00 | 3.331,00 |
STB | 0,00 | 3.213,00 | 3.383,00 | 0,00 | 3.213,00 | 3.383,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.108,64 - 23.271,36 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 25.763,81 - 26.534,57 VND/USD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 685,78 - 769,91 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.400,52 - 16.836,31 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.850,74 - 17.331,04 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).