Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 4/2, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giảm giá.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 216,73 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 220,98 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Tỷ giá JPY hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
212,66
214,81
223,77
212,87
215,02
223,99
Agribank
216,05
216,92
221,58
216,34
217,21
221,87
Techcombank
215,50
215,68
224,68
215,69
215,87
224,89
Vietinbank
213,11
213,61
222,11
213,3
213,8
222,3
BIDV
212,74
214,02
222,59
213,02
214,3
222,84
NCB
215,76
216,96
221,90
217,07
221,97
Eximbank
216,73
217,38
220,98
216,69
217,34
220,94
Sacombank
216,63
218,13
222,97
216,8
218,3
223,14
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở cả hai chiều mua bán cùng đồng loạt tăng giá so với hôm qua.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.374 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 17.718 VND/AUD.
Tỷ giá AUD hôm nay
Tỷ giá AUD hôm qua
17.118,10
17.291,01
17.833,13
17.078,40
17.250,91
17.791,76
17.249
17.318
17.832
17.211
17.280
17.793
17.091
17.327
17.929
17.041
17.275
17.877
17.321
17.421
17.971
17.279
17.379
17.213
17.317
17.814
17.182
17.285
17.784
17.281
17.371
17.871
17.228
17.818
17.360
17.412
17.718
17.369
17.674
17.374
17.474
17.980
17.427
17.931
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay, ở hai chiều mua vào và bán ra đồng loạt giảm giá so với hôm qua.
Ngân hàng Agribank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.190 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.655 VND/GBP.
Tỷ giá GBP hôm nay
Tỷ giá GBP hôm qua
30.605,71
30.914,86
31.884,11
30.675,13
30.984,98
31.956,42
30.946
31.133
31.697
31.027
31.214
31.778
30.760
31.001
31.903
30.851
31.093
31.995
31.003
31.053
32.013
31.097
31.147
32.107
30.729
30.914
31.788
30.807
30.993
31.870
30.972
31.092
31.805
31.034
31.154
31.865
31.047
31.140
31.655
31.118
31.211
31.727
31.190
31.290
31.702
31.275
31.375
31.787
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,85 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 21,61 VND/KRW.
Tỷ giá KRW hôm nay
Tỷ giá KRW hôm qua
17,87
19,86
21,76
17,91
19,90
21,81
0
19,70
21,70
19,75
24,00
18,85
19,65
22,45
18,87
19,67
22,47
18,52
20,45
21,61
18,56
20,5
21,65
16,63
18,63
22,08
19,17
19,77
21,91
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với trước. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.492,52 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.612 VND/CNY.
Tỷ giá CNY hôm nay
Tỷ giá CNY hôm qua
3.492,52
3.527,80
3.638,95
3.495,56
3.530,86
3.642,11
3.502
3.632
3.504
3.635
3.522
3.524
3.634
3.510
3.615
3.515
3.619
3.508
3.612
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.900 - 23.110 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 26.869,53 - 28.273,29 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.841,70 - 17.545,18 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.555,73 - 18.289,04 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 678,32 - 782,00 VND/THB.
Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Ngọc Mai