Tỷ giá ngoại tệ ngày 31/7, yen Nhật đảo chiều tăng, đô la Úc tiếp tục giảm
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 31/7 đồng loạt quay đầu tăng mạnh trong khoảng 0,15 - 2,32 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra tại tất cả các ngân hàng khảo sát.
- TIN LIÊN QUAN
-
Ngày 1/8, tỷ giá ngoại tệ tại các ngân hàng biến động không đồng nhất 01/08/2024 - 11:26
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank đang có mức ghi nhận cao nhất là 164,06 VND/JPY. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Eximbank đang có mức thấp nhất là 168,01 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,96 |
162,58 |
170,36 |
1,64 |
1,65 |
1,74 |
Agribank |
161,96 |
162,61 |
169,91 |
1,55 |
1,56 |
1,41 |
VietinBank |
161,56 |
161,86 |
169,31 |
1,52 |
0,85 |
0,15 |
BIDV |
161,68 |
162,66 |
170,90 |
1,05 |
2,03 |
2,32 |
Techcombank |
158,6 |
162,77 |
171,06 |
1,24 |
1,25 |
1,26 |
NCB |
161,41 |
162,61 |
170,47 |
2,06 |
2,06 |
2,05 |
Eximbank |
162,86 |
163 |
168,01 |
1,43 |
1,09 |
1,55 |
Sacombank |
164,06 |
164,56 |
169,07 |
2,15 |
2,15 |
2,14 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) sáng nay tiếp tục giảm từ 3 - 198 đồng ở cả hai chiều mua và bán tại tất cả các ngân hàng khảo sát. Trong đó, 4 ngân hàng gồm Vietinbank, BIDV, Techcombank và Eximbank đều điều chỉnh tỷ giá tăng mạnh trên 100 đồng.
Đối với chiều mua vào, ngân hàng Sacombank hiện đang giữ tỷ giá đô la Úc cao nhất - 16.319 VND/AUD. Ngược lại ở chiều bán, ngân hàng Eximbank đang có tỷ giá thấp nhất - 16.651 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.110 |
16.272 |
16.795 |
-12 |
-13 |
-12 |
Agribank |
16.228 |
16.293 |
16.792 |
-24 |
-24 |
-18 |
VietinBank |
16.156 |
16.256 |
16.706 |
-140 |
-139 |
-198 |
BIDV |
16.176 |
16.274 |
16.771 |
-118 |
-120 |
-73 |
Techcombank |
15.897 |
16.163 |
16.798 |
-118 |
-119 |
-134 |
NCB |
16.120 |
16.220 |
16.934 |
-38 |
-38 |
-33 |
Eximbank |
16.109 |
16.157 |
16.651 |
-161 |
-162 |
-161 |
Sacombank |
16.319 |
16.369 |
16.872 |
-3 |
-3 |
-10 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay tại các ngân hàng được điều chỉnh tăng giảm khác nhau ở chiều mua và chiều bán. Theo ghi nhận, tỷ giá ở chiều mua tăng tại ngân hàng và giảm tại 5 ngân hàng trong khi chiều bán tăng tại 2 ngân hàng và giảm tại 6 ngân hàng.
Mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và thấp nhất ở chiều bán ra trong sáng nay lần lượt là 32.220 VND/GBP tại ngân hàng Sacombank và 32.910 VND/GBP tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.626 |
31.946 |
32.971 |
-32 |
-32 |
-33 |
Agribank |
31.806 |
31.998 |
32.978 |
-39 |
-39 |
-27 |
VietinBank |
32.076 |
32.126 |
33.086 |
133 |
-9 |
-108 |
BIDV |
31.921 |
32.114 |
33.175 |
-167 |
-24 |
77 |
Techcombank |
31.687 |
32.068 |
33.015 |
10 |
10 |
-8 |
NCB |
32.001 |
32.121 |
32.934 |
-20 |
-20 |
-41 |
Eximbank |
31.997 |
32.061 |
32.910 |
-38 |
-38 |
-26 |
Sacombank |
32.220 |
32.270 |
32.925 |
20 |
20 |
22 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay chủ yếu tăng ở cả hai chiều mua - bán tại các ngân hàng. Riêng BIDV là ngân hàng duy nhất điều chỉnh tỷ giá giảm cả đối với chiều mua lẫn chiều bán; trong khi Tecombank vẫn giữ nguyên so với phiên trước.
Ngân hàng VietinBank đang ấn định mức tỷ giá won ở chiều mua vào là 17,31 VND/KRW - cao nhất. Mặt khác, BIDV có tỷ giá won ở chiều bán ra là 19,06 VND/KRW - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,83 |
17,59 |
19,18 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
Agribank |
- |
17,53 |
19,16 |
- |
0,03 |
0,05 |
VietinBank |
17,31 |
17,71 |
19,31 |
1,30 |
0,02 |
0,31 |
BIDV |
16,06 |
17,75 |
19,06 |
-0,54 |
- |
-1,14 |
Techcombank |
- |
- |
19,4 |
- |
- |
0,00 |
NCB |
14,32 |
16,32 |
20,83 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 4 đồng so với hôm trước.
Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.415 VND/CNY. Đồng thời, Vietcombank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.561 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.415 |
3.449 |
3.561 |
4 |
4 |
5 |
VietinBank |
- |
3.453 |
3.563 |
- |
3 |
-13 |
BIDV |
- |
3.462 |
3.590 |
- |
21 |
39 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.419 |
3.562 |
- |
-3 |
-2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.085 VND/USD và 25.455 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.652,48 VND/EUR và 28.114,07 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.372,26 VND/SGD và 19.153,33 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.797,71 VND/CAD và 18.554,35 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 622,88 VND/THB và 718,60 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.