Ngày 1/8, tỷ giá ngoại tệ tại các ngân hàng biến động không đồng nhất
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (1/8) tại các ngân hàng tiếp đà tăng thêm 2,94 - 4,17 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 2/8, đô la Úc và bảng Anh giảm mạnh tại các ngân hàng 02/08/2024 - 10:20
Tỷ giá mua vào hiện đang ở mức cao nhất là 167,42 VND/JPY tại ngân hàng Sacombank và tỷ giá bán ra đang ở mức thấp nhất là 172,18 VND/JPY thuộc về ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
164,41 |
166,07 |
174,01 |
3,45 |
3,49 |
3,65 |
Agribank |
165,12 |
165,78 |
173,34 |
3,16 |
3,17 |
3,43 |
VietinBank |
165,08 |
165,38 |
172,83 |
3,52 |
3,52 |
3,52 |
BIDV |
164,93 |
165,92 |
174,34 |
3,25 |
3,26 |
3,44 |
Techcombank |
161,54 |
165,72 |
174,01 |
2,94 |
2,95 |
2,95 |
NCB |
164,53 |
165,73 |
173,63 |
3,12 |
3,12 |
3,16 |
Eximbank |
165,96 |
166,46 |
172,18 |
3,1 |
3,46 |
4,17 |
Sacombank |
167,42 |
167,92 |
172,43 |
3,36 |
3,36 |
3,36 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay được điều chỉnh tăng giảm khác nhau giữa các ngân hàng, với biên độ dao động trong khoảng 46 - 176 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Hiện ngân hàng Sacombank đang triển khai tỷ giá mua vào là 16.290 VND/AUD - cao nhất. Mặt khác, ngân hàng Vietcombank ấn định tỷ giá bán ra là 16.746 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.063 |
16.226 |
16.746 |
-47 |
-46 |
-49 |
Agribank |
16.195 |
16.260 |
16.758 |
-33 |
-33 |
-34 |
VietinBank |
16.225 |
16.325 |
16.775 |
69 |
69 |
69 |
BIDV |
16.246 |
16.344 |
16.844 |
70 |
70 |
73 |
Techcombank |
15.937 |
16.203 |
16.839 |
40 |
40 |
41 |
NCB |
16.083 |
16.183 |
16.897 |
-37 |
-37 |
-37 |
Eximbank |
16.184 |
16.233 |
16.827 |
75 |
76 |
176 |
Sacombank |
16.290 |
16.340 |
16.842 |
-29 |
-29 |
-30 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng đều đồng loạt giảm khoảng 22 - 98 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra trong phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá ở chiều mua vào đạt mức cao nhất là 32.160 VND/GBP và tỷ giá tại chiều bán ra đạt mức thấp nhất là 32.843 VND/GBP, lần lượt được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank và NCB.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.587 |
31.906 |
32.930 |
-39 |
-40 |
-41 |
Agribank |
31.784 |
31.976 |
32.956 |
-22 |
-22 |
-22 |
VietinBank |
32.021 |
32.071 |
33.031 |
-55 |
-55 |
-55 |
BIDV |
31.892 |
32.085 |
33.143 |
-29 |
-29 |
-32 |
Techcombank |
31.590 |
31.970 |
32.922 |
-97 |
-98 |
-93 |
NCB |
31.903 |
32.023 |
32.843 |
-98 |
-98 |
-91 |
Eximbank |
31.945 |
32.009 |
32.955 |
-52 |
-52 |
45 |
Sacombank |
32.160 |
32.210 |
32.878 |
-60 |
-60 |
-47 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay đồng loạt tăng tại đa số các ngân hàng. Riêng Techcombank vẫn giữ tỷ giá bán ra không đổi so với phiên trước
Chiều mua vào có mức tỷ giá cao nhất là 17,45 VND/KRW - tại ngân hàng VietinBank và chiều bán ra niêm yết mức tỷ giá thấp nhất là 19,22 VND/KRW - tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,96 |
17,74 |
19,34 |
0,13 |
0,15 |
0,16 |
Agribank |
- |
17,66 |
19,31 |
- |
0,13 |
0,15 |
VietinBank |
17,45 |
17,85 |
19,45 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
BIDV |
16,19 |
17,89 |
19,22 |
0,13 |
- |
0,16 |
Techcombank |
- |
- |
19,4 |
- |
- |
0,00 |
NCB |
14,48 |
16,48 |
20,99 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, tại Vietcombank là ngân hàng duy nhất có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 9 đồng so với ngày hôm qua.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.424 VND/CNY. Ngoài ra, Vietinbank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.556 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.424 |
3.458 |
3.570 |
9 |
9 |
9 |
VietinBank |
- |
3.446 |
3.556 |
- |
-7 |
-7 |
BIDV |
- |
3.459 |
3.586 |
- |
-3 |
-4 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.409 |
3.552 |
- |
-10 |
-10 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.020 VND/USD và 25.390 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.615,86 VND/EUR và 28.075,55 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.415,61 VND/SGD và 19.198,60 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.800,78 VND/CAD và 18.557,62 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 628,46 VND/THB và 725,04 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.