Tỷ giá ngoại tệ ngày 3/10: Yen Nhật giảm sâu, ngoại tệ khác ít biến động
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (3/10) đồng loạt giảm sâu từ 1,79 đồng đến 3,58 đồng tại các ngân hàng. Trong đó, Agribank là ngân hàng giảm tỷ giá mạnh tay nhất.
Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 165,55 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank. Đồng thời, Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 171,48 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 163,35 | 165 | 172,9 | -1,79 | -1,8 | -2,85 |
Agribank | 163,53 | 164,19 | 171,77 | -3,41 | -3,42 | -3,58 |
VietinBank | 164,55 | 164,85 | 172,3 | -2,87 | -2,87 | -2,87 |
BIDV | 164,88 | 165,15 | 172,25 | -2,78 | -2,78 | -2,9 |
Techcombank | 161,56 | 165,74 | 174,04 | -2,85 | -2,86 | -2,88 |
NCB | 163,35 | 164,55 | 172,43 | -3,1 | -3,1 | -3,1 |
Eximbank | 165,55 | 166,05 | 171,48 | -2,89 | -2,9 | -3,35 |
Sacombank | 164,94 | 165,44 | 171,96 | -3,25 | -3,25 | -3,24 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay diễn biến trái chiều ở các ngân hàng với biên độ hẹp.
Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.805 VND/AUD thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 17.233 VND/AUD tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.533 | 16.700 | 17.236 | -36 | -54 | -37 |
Agribank | 16.654 | 16.721 | 17.233 | 17 | 17 | 17 |
Vietinbank | 16.733 | 16.833 | 17.283 | -24 | -24 | -24 |
BIDV | 16.805 | 16.830 | 17.249 | -21 | -22 | -16 |
Techcombank | 16.454 | 16.722 | 17.360 | -24 | -24 | -26 |
NCB | 16.597 | 16.697 | 17.408 | 17 | 17 | 18 |
Eximbank | 16.656 | 16.706 | 17.278 | -35 | -35 | -63 |
Sacombank | 16.622 | 16.722 | 17.284 | -3 | -3 | -3 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay nhích nhẹ từ 9 đến 40 đồng ở chiều mua. Trong khi đó tại chiều bán, Eximbank giảm tỷ giá 43 đồng, ngược lại với 7 ngân hàng còn lại.
Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.363 VND/GBP. Trong khi đó, Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 33.205 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 31.917 | 32.239 | 33.275 | 13 | 13 | 13 |
Agribank | 32.083 | 32.212 | 33.205 | 20 | 20 | 20 |
Vietinbank | 32.363 | 32.413 | 33.373 | 24 | 24 | 24 |
BIDV | 32.332 | 32.407 | 33.291 | 20 | 20 | 36 |
Techcombank | 31.960 | 32.342 | 33.292 | 20 | 21 | 17 |
NCB | 32.292 | 32.412 | 33.238 | 40 | 40 | 50 |
Eximbank | 32.235 | 32.299 | 33.341 | 9 | 9 | -43 |
Sacombank | 32.232 | 32.282 | 33.384 | 21 | 21 | 3 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng phần lớn điều chỉnh giảm nhẹ. Tuy nhiên, tỷ giá won bán ra tại ngân hàng Techcombank vẫn giữ nguyên, còn tỷ giá NCB nhích chưa đầy 0,1 đồng.
Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,57 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV có tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,33 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,06 | 17,85 | 19,36 | -0,06 | -0,06 | -0,07 |
Agribank | - | 17,78 | 19,54 | - | -0,03 | -0,14 |
Vietinbank | 17,57 | 17,97 | 19,57 | -0,1 | -0,1 | -0,1 |
BIDV | 16,28 | - | 19,33 | -0,05 | - | -0,06 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,68 | 16,68 | 21,2 | 0,06 | 0,06 | 0,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 13 đồng so với ngày hôm qua. Đối với chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng mạnh tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.450 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.590 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.450 | 3.485 | 3.597 | 13 | 13 | 13 |
Vietinbank | - | 3.481 | 3.591 | - | 10 | 10 |
BIDV | - | 3.485 | 3.590 | - | 14 | 15 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.452 | 3.605 | - | 12 | 13 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.520 VND/USD và 24.890 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.579 VND/EUR và 28.038 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.612 VND/SGD và 19.404 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.825 VND/CAD và 18.583 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 661 VND/THB và 763 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.