Tỷ giá ngoại tệ ngày 2/10: Bảng Anh giảm sâu, yen Nhật phục hồi nhẹ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (2/10) đồng loạt nhích nhẹ trong khoảng từ 0,18 đồng đến 1,68 đồng sau hai phiên giảm sâu.
Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 168,44 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank. Đồng thời, Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 174,83 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 165,14 | 166,8 | 175,75 | 0,65 | 0,64 | 1,68 |
Agribank | 166,94 | 167,61 | 175,35 | 0,49 | 0,49 | 0,51 |
VietinBank | 167,42 | 167,72 | 175,17 | 0,18 | 0,19 | 0,18 |
BIDV | 167,66 | 167,93 | 175,15 | 0,26 | 0,27 | 0,26 |
Techcombank | 164,41 | 168,6 | 176,92 | 0,61 | 0,61 | 0,62 |
NCB | 166,45 | 167,65 | 175,53 | 0,3 | 0,3 | 0,29 |
Eximbank | 168,44 | 168,95 | 174,83 | 0,27 | 0,28 | 0,29 |
Sacombank | 168,19 | 168,69 | 175,2 | 0,52 | 0,52 | 0,51 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay phần lớn giảm tại các ngân hàng. Tuy nhiên, Vietcombank và Techcombank lại nâng nhẹ tỷ giá AUD.
Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.826 VND/AUD thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 17.216 VND/AUD tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.569 | 16.754 | 17.274 | 30 | 49 | 32 |
Agribank | 16.637 | 16.704 | 17.216 | -33 | -33 | -34 |
Vietinbank | 16.757 | 16.857 | 17.307 | -17 | -17 | -17 |
BIDV | 16.826 | 16.852 | 17.265 | -34 | -33 | -42 |
Techcombank | 16.478 | 16.746 | 17.386 | 4 | 4 | -1 |
NCB | 16.580 | 16.680 | 17.390 | -34 | -34 | -31 |
Eximbank | 16.691 | 16.741 | 17.341 | -27 | -27 | -28 |
Sacombank | 16.625 | 16.725 | 17.287 | -3 | -3 | -11 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay giảm từ 93 đồng tới 184 đồng tại tất cả cả các ngân hàng. Trong đó, Agribank là nhà băng mạnh tay hạ tỷ giá nhất.
Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.339 VND/GBP. Trong khi đó, Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 33.185 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 31.904 | 32.226 | 33.261 | -94 | -94 | -98 |
Agribank | 32.063 | 32.192 | 33.185 | -179 | -179 | -182 |
Vietinbank | 32.339 | 32.389 | 33.349 | -159 | -159 | -159 |
BIDV | 32.312 | 32.387 | 33.255 | -159 | -158 | -179 |
Techcombank | 31.940 | 32.321 | 33.275 | -125 | -126 | -137 |
NCB | 32.252 | 32.372 | 33.188 | -172 | -172 | -184 |
Eximbank | 32.226 | 32.290 | 33.384 | -151 | -152 | -158 |
Sacombank | 32.211 | 32.261 | 33.381 | -140 | -140 | -123 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng diễn biến trái chiều trong biên độ hẹp. Tuy nhiên, tỷ giá won bán ra tại ngân hàng Techcombank vẫn giữ nguyên như mức giá cập nhật trước đó.
Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,67 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,39 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,12 | 17,91 | 19,43 | 0 | 0 | -0,01 |
Agribank | - | 17,81 | 19,68 | - | -0,02 | -0,03 |
Vietinbank | 17,67 | 18,07 | 19,67 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
BIDV | 16,33 | 18,04 | 19,39 | 0,02 | 0,02 | -0,03 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,62 | 16,62 | 21,16 | 0 | 0 | -0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 10 đồng so với ngày hôm qua. Đối với chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại Techcombank.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.437 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.575 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.437 | 3.472 | 3.584 | 10 | 10 | 10 |
Vietinbank | - | 3.471 | 3.581 | - | 9 | 9 |
BIDV | - | 3.471 | 3.575 | - | 6 | 5 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.440 | 3.592 | - | 7 | 7 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.430 VND/USD và 24.800 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.571 VND/EUR và 28.029 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.654 VND/SGD và 19.448 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.810 VND/CAD và 18.568 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 669 VND/THB và 772 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Diễn đàn Đầu tư Việt Nam 2025 (Vietnam Investment Forum 2025) với chủ đề “Khai thông & Bứt phá” do trang TTĐT tổng hợp VietnamBiz, Việt Nam Mới tổ chức sẽ diễn ra vào ngày 8/11/2024 tại GEM CENTER, TP HCM.
Sự kiện quy tụ giới chuyên gia cao cấp trong lĩnh vực đầu tư, tài chính là các nhà làm chính sách, CEO, CFO, CIO các ngân hàng, công ty chứng khoán, quỹ đầu tư, công ty bất động sản, các hãng xếp hạng, công ty cung cấp dữ liệu và hàng trăm nhà đầu tư có kinh nghiệm lâu năm trên thị trường chứng khoán và bất động sản.
Diễn đàn hứa hẹn mang lại không gian để các chuyên gia bàn luận về các xu hướng đầu tư mới, các góc nhìn chiến lược, mở ra nhiều ý tưởng đầu tư phù hợp cho giai đoạn mới. Đồng thời tạo cơ hội gặp gỡ, kết nối giữa nhà đầu tư và các đối tác tiềm năng trên thị trường.
Thông tin chi tiết chương trình: https://event.vietnambiz.vn/