Tỷ giá ngoại tệ ngày 30/9: Vietcombank giảm giá bảng Anh, nhân dân tệ, yen Nhật
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 30/9, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 217,40 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 220.00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(30/09/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(29/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,98 | 214,12 | 223,02 | 212,68 | 214,83 | 223,76 |
ACB | 216,80 | 217,89 | 220,81 | 217,43 | 218,52 | 221,45 |
Techcombank | 215,60 | 215,76 | 224,78 | 215,74 | 215,90 | 224,92 |
Vietinbank | 213,28 | 213,78 | 222,28 | 213,44 | 213,94 | 222,44 |
BIDV | 213,47 | 214,76 | 222,11 | 213,68 | 214,97 | 222,33 |
DAB | 213,00 | 218,00 | 220,00 | 219,00 | 219,00 | 220,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 221,00 | 216,00 | 218,00 | 221,00 |
SCB | 217,40 | 218,10 | 221,40 | 218,20 | 218,90 | 222,20 |
STB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 216,00 | 218,00 | 222,00 |
NCB | 216,46 | 217,66 | 222,21 | 216,46 | 217,66 | 222,21 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.400 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Quốc Dân có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.611 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(30/09/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(29/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.148,29 | 16.311,40 | 16.822,69 | 16.014,91 | 16.176,68 | 16.683,76 |
ACB | 16.341,00 | 16.448,00 | 16.702,00 | 16.213,00 | 16.319,00 | 16.572,00 |
Techcombank | 16.069,00 | 16.288,00 | 16.890,00 | 15.993,00 | 16.211,00 | 16.813,00 |
Vietinbank | 16.293,00 | 16.423,00 | 16.893,00 | 16.196,00 | 16.326,00 | 16.796,00 |
BIDV | 16.214,00 | 16.312,00 | 16.768,00 | 16.105,00 | 16.202,00 | 16.652,00 |
DAB | 16.400,00 | 16.470,00 | 16.700,00 | 16.280,00 | 16.350,00 | 16.570,00 |
VIB | 16.215,00 | 16.362,00 | 16.791,00 | 16.067,00 | 16.213,00 | 16.638,00 |
SCB | 16.380,00 | 16.430,00 | 16.780,00 | 16.250,00 | 16.300,00 | 16.660,00 |
STB | 16.338,00 | 16.438,00 | 16.842,00 | 16.221,00 | 16.321,00 | 16.727,00 |
NCB | 16.115,00 | 16.205,00 | 16.611,00 | 16.115,00 | 16.205,00 | 16.611,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.600 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 29.950 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(30/09/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(29/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.068,72 | 29.362,34 | 30.282,73 | 29.082,28 | 29.376,04 | 30.296,86 |
ACB | 0,00 | 29.634,00 | 0,00 | 0,00 | 29.642,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.186,00 | 29.402,00 | 30.307,00 | 29.233,00 | 29.449,00 | 30.352,00 |
Vietinbank | 29.434,00 | 29.484,00 | 30.444,00 | 29.463,00 | 29.513,00 | 30.473,00 |
BIDV | 29.263,00 | 29.439,00 | 29.941,00 | 29.278,00 | 29.454,00 | 29.951,00 |
DAB | 29.530,00 | 29.640,00 | 30.040,00 | 29.530,00 | 29.650,00 | 30.050,00 |
VIB | 29.343,00 | 29.609,00 | 30.059,00 | 29.317,00 | 29.583,00 | 30.033,00 |
SCB | 29.550,00 | 29.670,00 | 30.050,00 | 29.580,00 | 29.700,00 | 30.080,00 |
STB | 29.600,00 | 29.700,00 | 29.905,00 | 29.603,00 | 29.703,00 | 29.914,00 |
NCB | 29.392,00 | 29.512,00 | 30.113,00 | 29.392,00 | 29.512,00 | 30.113,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,30 VND/KRW. Đồng thời nhà băng này có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 20,83 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(30/09/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(29/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,16 | 19,07 | 20,9 | 17,15 | 19,06 | 20,88 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 18,04 | 18,84 | 21,64 | 18,04 | 18,84 | 21,64 |
BIDV | 17,78 | 0,00 | 21,63 | 17,79 | 0,00 | 21,64 |
SCB | 0,00 | 19,60 | 21,70 | 0,00 | 19,60 | 21,70 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,3 | 18,9 | 20,83 | 18,3 | 18,9 | 20,83 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.333,96 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.440 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(30/09/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(29/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3333,96 | 3.367,64 | 3473,73 | 3336,12 | 3.369,82 | 3475,97 |
Techcombank | 0 | 3.341 | 3.472 | 0 | 3.339 | 3.470 |
Vietinbank | 0 | 3.365 | 3.440 | 0 | 3.358 | 3.433 |
BIDV | 0 | 3.353 | 3.449 | 0 | 3.351 | 3.446 |
STB | 0 | 3.330 | 3.502 | 0 | 3.327 | 3.498 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.086 - 23.268 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.834 - 27.630 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.666 - 17.117 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.050 - 17.532 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 672,58 - 757,31 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).