Tỷ giá ngoại tệ ngày 30/7: Vietcombank tăng giá yen Nhật, euro, đô la Úc
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 31/7
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 30/7 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 216,99 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 221,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(30/07/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(29/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 213,22 | 215,37 | 223,41 | 213,10 | 215,25 | 223,28 |
ACB | 218,00 | 219,09 | 222,03 | 218,10 | 219,20 | 222,14 |
Techcombank | 217,20 | 217,40 | 226,42 | 217,11 | 217,31 | 226,31 |
Vietinbank | 217,64 | 218,14 | 226,14 | 217,99 | 218,49 | 226,49 |
BIDV | 214,93 | 216,23 | 223,63 | 215,01 | 216,31 | 223,67 |
DAB | 214,00 | 219,00 | 221,00 | 215,00 | 219,00 | 222,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 222,00 | 216,00 | 218,00 | 221,00 |
SCB | 219,00 | 219,70 | 223,00 | 218,80 | 219,50 | 222,70 |
STB | 218,00 | 219,00 | 223,00 | 218,00 | 219,00 | 223,00 |
NCB | 216,99 | 218,19 | 222,74 | 216,99 | 218,19 | 222,74 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.480 VND/AUD, Eximbank có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất với 16.510 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(30/07/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(29/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.227,17 | 16.391,08 | 16.904,88 | 16.202,32 | 16.365,98 | 16.878,99 |
ACB | 16.403,00 | 16.510,00 | 16.765,00 | 16.387,00 | 16.494,00 | 16.749,00 |
Techcombank | 16.173,00 | 16.393,00 | 16.996,00 | 16.151,00 | 16.371,00 | 16.973,00 |
Vietinbank | 16.379,00 | 16.509,00 | 16.979,00 | 16.399,00 | 16.529,00 | 16.999,00 |
BIDV | 16.328,00 | 16.426,00 | 16.892,00 | 16.294,00 | 16.392,00 | 16.850,00 |
DAB | 16.450,00 | 16.520,00 | 16.750,00 | 16.490,00 | 16.560,00 | 16.790,00 |
VIB | 16.289,00 | 16.437,00 | 16.903,00 | 16.261,00 | 16.409,00 | 16.875,00 |
SCB | 16.480,00 | 16.530,00 | 16.900,00 | 16.460,00 | 16.510,00 | 16.870,00 |
STB | 16.433,00 | 16.533,00 | 16.936,00 | 16.420,00 | 16.520,00 | 16.923,00 |
EIB | 16.461,00 | 0,00 | 16.510,00 | 16.496,00 | 0,00 | 16.545,00 |
NCB | 16.335,00 | 16.425,00 | 16.831,00 | 16.312,00 | 16.402,00 | 16.806,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.889VND/GBP, đồng thời cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.194 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(30/07/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(29/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.331,82 | 29.628,10 | 30.556,84 | 29.212,08 | 29.507,15 | 30.432,09 |
ACB | 0,00 | 29.887,00 | 0,00 | 0,00 | 29.776,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.441,00 | 29.661,00 | 30.563,00 | 29.348,00 | 29.567,00 | 30.469,00 |
Vietinbank | 29.692,00 | 29.912,00 | 30.332,00 | 29.654,00 | 29.874,00 | 30.294,00 |
BIDV | 29.579,00 | 29.758,00 | 30.257,00 | 29.433,00 | 29.611,00 | 30.115,00 |
DAB | 29.760,00 | 29.880,00 | 30.280,00 | 29.740,00 | 29.860,00 | 30.270,00 |
VIB | 29.591,00 | 29.860,00 | 30.315,00 | 29.461,00 | 29.729,00 | 30.182,00 |
SCB | 29.870,00 | 29.990,00 | 30.350,00 | 29.740,00 | 29.860,00 | 30.220,00 |
STB | 29.875,00 | 29.975,00 | 30.178,00 | 29.763,00 | 29.863,00 | 30.072,00 |
NCB | 29.657,00 | 29.777,00 | 30.378,00 | 29.532,00 | 29.652,00 | 30.260,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua, 3 ngân hàng không giao dịch won chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,85 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là BIDV với giá 20,38 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(30/07/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(29/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,87 | 18,74 | 20,53 | 16,75 | 18,61 | 20,39 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,66 | 18,46 | 21,26 | 17,63 | 18,43 | 21,23 |
BIDV | 17,49 | 19,32 | 20,40 | 17,43 | 0,00 | 21,20 |
SCB | 0,00 | 19,30 | 21,30 | 0,00 | 19,20 | 21,20 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 17,98 | 18,58 | 20,51 | 17,85 | 18,45 | 20,38 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.243 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.344 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(30/07/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(29/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.243,80 | 3.276,57 | 3.379,79 | 3.244,55 | 3.277,32 | 3.380,56 |
Techcombank | 0,00 | 3.252,00 | 3.382,00 | 0,00 | 3.250,00 | 3.380,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.282,00 | 3.342,00 | 0,00 | 3.281,00 | 3.341,00 |
BIDV | 0,00 | 3.265,00 | 3.357,00 | 0,00 | 3.264,00 | 3.357,00 |
STB | 0,00 | 3.242,00 | 3.413,00 | 0,00 | 3.239,00 | 3.410,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.084 - 23.248 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.901 - 27.690 VND/USD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 677,58 - 767,63 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.588 - 17.028 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.093 - 17.579 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).