Tỷ giá ngoại tệ ngày 30/4: Giảm giá tại số ít ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 4/5
Hôm nay (30/4), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 216,37 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và VIB với 221,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (30/4/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (29/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,39 | 214,54 | 222,55 | 212,39 | 214,54 | 222,55 |
VietinBank | 215,28 | 215,78 | 222,98 | 215,42 | 215,92 | 223,12 |
BIDV | 214,03 | 215,32 | 222,63 | 214,03 | 215,32 | 222,63 |
VPB | 215,62 | 217,20 | 222,82 | 215,62 | 217,20 | 222,82 |
DAB | 214,00 | 218,00 | 221,00 | 214,00 | 218,00 | 221,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 216,00 | 218,00 | 221,00 |
STB | 217,00 | 218,00 | 222,00 | 217,00 | 218,00 | 222,00 |
NCB | 216,37 | 217,57 | 222,86 | 216,37 | 217,57 | 222,86 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.149 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.194 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (30/4/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (29/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.898 | 15.048 | 15.520 | 14.898 | 15.048 | 15.520 |
VietinBank | 15.035 | 15.165 | 15.635 | 15.060 | 15.190 | 15.660 |
BIDV | 14.992 | 15.082 | 15.485 | 14.992 | 15.082 | 15.485 |
VPB | 14.954 | 15.058 | 15.633 | 14.954 | 15.058 | 15.633 |
DAB | 15.140 | 15.190 | 15.390 | 15.140 | 15.190 | 15.390 |
VIB | 14.973 | 15.109 | 15.546 | 14.957 | 15.093 | 15.530 |
STB | 15.059 | 15.159 | 15.864 | 15.108 | 15.208 | 15.913 |
EIB | 15.149 | 0.00 | 15.194 | 15.149 | 0.00 | 15.194 |
NCB | 15.009 | 15.099 | 15.521 | 15.009 | 15.099 | 15.521 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 8 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.880 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 29.183 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (30/4/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (29/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.458 | 28.745 | 29.646 | 28.458 | 28.745 | 29.646 |
VietinBank | 28.742 | 28.962 | 29.382 | 28.794 | 29.014 | 29.434 |
BIDV | 28.838 | 29.012 | 29.442 | 28.838 | 29.012 | 29.442 |
VPB | 28.675 | 28.897 | 29.581 | 28.675 | 28.897 | 29.581 |
DAB | 28.830 | 28.940 | 29.320 | 28.920 | 29.030 | 29.400 |
VIB | 28.652 | 28.912 | 29.372 | 28.712 | 28.973 | 29.434 |
STB | 28.880 | 28.980 | 29.183 | 28.976 | 29.076 | 29.284 |
NCB | 28.750 | 28.870 | 29.517 | 28.750 | 28.870 | 29.517 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,70 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (30/4/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (29/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,62 | 18,47 | 20,24 | 16,62 | 18,47 | 20,24 |
VietinBank | 17,43 | 18,23 | 21,03 | 17,45 | 18,25 | 21,05 |
BIDV | 17,24 | 0,00 | 20,97 | 17,24 | 0,00 | 20,97 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,70 | 18,30 | 20,44 | 17,70 | 18,30 | 20,44 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (30/4/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (29/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.242 | 3.275 | 3.378 | 3.242 | 3.275 | 3.378 |
VietinBank | 0.00 | 3.281 | 3.341 | 0.00 | 3.280 | 3.340 |
BIDV | 0.00 | 3.263 | 3.355 | 0.00 | 3.263 | 3.355 |
STB | 0.00 | 3.239 | 3.411 | 0.00 | 3.239 | 3.409 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 656,94 - 748,16 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.301 - 16.746 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.518 - 16.700 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).