Tỷ giá ngoại tệ ngày 28/4: Bảng Anh, đô la Úc tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 29/4
Hôm nay (28/4), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 216,86 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 220,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (28/4/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (27/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,72 | 213,86 | 221,84 | 211,72 | 213,86 | 221,84 |
ACB | 216,86 | 217,40 | 220,30 | 215,89 | 216,43 | 220,29 |
VietinBank | 214,15 | 214,65 | 221,85 | 214,09 | 214,59 | 221,79 |
BIDV | 213,15 | 214,43 | 221,73 | 213,15 | 214,43 | 221,73 |
VPB | 213,92 | 215,49 | 221,13 | 213,92 | 215,49 | 221,13 |
DAB | 213,00 | 217,00 | 220,00 | 213,00 | 217,00 | 219,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 220,00 | 214,00 | 216,00 | 220,00 |
STB | 216,00 | 217,00 | 221,00 | 216,00 | 218,00 | 221,00 |
NCB | 215,11 | 216,31 | 221,55 | 215,11 | 216,31 | 221,55 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.006 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.051 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (28/4/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (27/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.777 | 14.926 | 15.394 | 14.777 | 14.926 | 15.394 |
ACB | 14.975 | 15.035 | 15.296 | 14.812 | 14.871 | 15.197 |
VietinBank | 14.898 | 15.028 | 15.498 | 14.890 | 15.020 | 15.490 |
BIDV | 14.833 | 14.922 | 15.320 | 14.833 | 14.922 | 15.320 |
VPB | 14.763 | 14.865 | 15.441 | 14.763 | 14.865 | 15.441 |
DAB | 15.000 | 15.060 | 15.260 | 14.950 | 15.000 | 15.200 |
VIB | 14.838 | 14.973 | 15.406 | 14.773 | 14.907 | 15.337 |
STB | 14.945 | 15.045 | 15.750 | 14.954 | 15.054 | 15.758 |
EIB | 15.006 | 0.00 | 15.051 | 15.006 | 0.00 | 15.051 |
NCB | 14.791 | 14.881 | 15.303 | 14.791 | 14.881 | 15.303 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 9 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.965 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 29.267 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (28/4/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (27/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.447 | 28.734 | 29.635 | 28.447 | 28.734 | 29.635 |
ACB | 0.00 | 28.986 | 0.00 | 0.00 | 28.780 | 0.00 |
VietinBank | 28.774 | 28.994 | 29.414 | 28.768 | 28.988 | 29.408 |
BIDV | 28.821 | 28.995 | 29.427 | 28.821 | 28.995 | 29.427 |
VPB | 28.545 | 28.766 | 29.451 | 28.545 | 28.766 | 29.451 |
DAB | 28.880 | 28.980 | 29.370 | 28.800 | 28.910 | 29.280 |
VIB | 28.710 | 28.971 | 29.432 | 28.589 | 28.849 | 29.307 |
STB | 28.965 | 29.065 | 29.267 | 28.974 | 29.074 | 29.281 |
NCB | 28.636 | 28.756 | 29.398 | 28.636 | 28.756 | 29.398 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,57 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (28/4/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (27/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,55 | 18,39 | 20,15 | 16,55 | 18,39 | 20,15 |
VietinBank | 17,32 | 18,12 | 20,92 | 17,32 | 18,12 | 20,92 |
BIDV | 17,16 | 0,00 | 20,87 | 17,16 | 0,00 | 20,87 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,57 | 18,17 | 20,30 | 17,57 | 18,17 | 20,30 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (28/4/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (27/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.248 | 3.281 | 3.384 | 3.248 | 3.281 | 3.384 |
VietinBank | 0.00 | 3.282 | 3.342 | 0.00 | 3.283 | 3.343 |
BIDV | 0.00 | 3.268 | 3.362 | 0.00 | 3.268 | 3.362 |
STB | 0.00 | 3.239 | 3.413 | 0.00 | 3.244 | 3.416 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 656,95 - 748,21 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.278 - 16.703 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.423 - 16.879 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).