Tỷ giá ngoại tệ ngày 29/4: Nhiều đồng tiền tăng giá trở lại
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (29/4), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 218,10 VND/JPY là SCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và VIB với 221,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (29/4/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (28/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,47 | 214,62 | 222,63 | 211,28 | 213,41 | 221,28 |
ACB | 217,89 | 218,44 | 221,35 | 216,86 | 217,40 | 220,30 |
VietinBank | 215,11 | 215,61 | 222,81 | 214,30 | 214,80 | 222,00 |
BIDV | 214,14 | 215,43 | 222,78 | 212,94 | 214,22 | 221,49 |
VPB | 214,27 | 215,84 | 221,45 | 214,27 | 215,84 | 221,45 |
DAB | 214,00 | 218,00 | 221,00 | 213,00 | 217,00 | 219,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 214,00 | 216,00 | 220,00 |
SCB | 218,10 | 218,80 | 221,90 | 216,90 | 217,60 | 220,60 |
STB | 217,00 | 218,00 | 222,00 | 216,00 | 218,00 | 230,00 |
NCB | 215,65 | 216,85 | 222,13 | 215,65 | 216,85 | 222,13 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.127 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.172 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (29/4/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (28/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.888 | 15.038 | 15.509 | 14.725 | 14.874 | 15.333 |
ACB | 15.085 | 15.145 | 15.409 | 14.975 | 15.035 | 15.296 |
VietinBank | 15.026 | 15.156 | 15.626 | 14.961 | 15.091 | 15.561 |
BIDV | 14.967 | 15.057 | 15.456 | 14.822 | 14.911 | 15.309 |
VPB | 14.786 | 14.889 | 15.464 | 14.786 | 14.889 | 15.464 |
DAB | 15.120 | 15.180 | 15.380 | 14.980 | 15.030 | 15.240 |
VIB | 14.957 | 15.093 | 15.530 | 14.842 | 14.977 | 15.410 |
SCB | 15.110 | 15.160 | 15.520 | 14.970 | 15.020 | 15.390 |
STB | 15.092 | 15.192 | 15.895 | 15.000 | 15.100 | 15.804 |
EIB | 15.127 | 0.00 | 15.172 | 14.999 | 0.00 | 15.044 |
NCB | 14.902 | 14.992 | 15.416 | 14.902 | 14.992 | 15.416 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 10 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 29.021 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 29.333 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (29/4/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (28/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.466 | 28.754 | 29.655 | 28.380 | 28.667 | 29.552 |
ACB | 0.00 | 29.015 | 0.00 | 0.00 | 28.986 | 0.00 |
VietinBank | 28.818 | 29.038 | 29.458 | 28.849 | 29.069 | 29.489 |
BIDV | 28.855 | 29.029 | 29.455 | 28.737 | 28.911 | 29.341 |
VPB | 28.578 | 28.799 | 29.486 | 28.578 | 28.799 | 29.486 |
DAB | 28.900 | 29.010 | 29.400 | 28.820 | 28.930 | 29.320 |
VIB | 28.712 | 28.973 | 29.434 | 28.669 | 28.929 | 29.389 |
SCB | 28.960 | 29.080 | 29.430 | 28.910 | 29.030 | 29.380 |
STB | 29.021 | 29.121 | 29.333 | 29.003 | 29.103 | 29.306 |
NCB | 28.783 | 28.903 | 29.550 | 28.783 | 28.903 | 29.550 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,64 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (29/4/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (28/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,65 | 18,50 | 20,27 | 16,53 | 18,37 | 20,12 |
VietinBank | 17,44 | 18,24 | 21,04 | 17,37 | 18,17 | 20,97 |
BIDV | 17,28 | 19,09 | 20,15 | 17,16 | 0,00 | 20,86 |
SCB | 0,00 | 19,10 | 21,00 | 0,00 | 19,00 | 20,90 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,64 | 18,24 | 20,38 | 17,64 | 18,24 | 20,38 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng tăng giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (29/4/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (28/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.245 | 3.278 | 3.381 | 3.242 | 3.275 | 3.377 |
VietinBank | 0.00 | 3.279 | 3.339 | 0.00 | 3.279 | 3.339 |
BIDV | 0.00 | 3.265 | 3.359 | 0.00 | 3.263 | 3.356 |
STB | 0.00 | 3.242 | 3.412 | 0.00 | 3.238 | 3.410 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 657,18 - 748,42 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.312 - 16.721 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.519 - 16.961 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).