Tỷ giá ngoại tệ ngày 3/4: Ngân hàng giảm giá bán yen Nhật, đô la Úc
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (3/4), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 9 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 9 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua
Ngân hàng có giá mua cao nhất 216,00 VND/JPY là Sacombank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 219,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (3/4/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (2/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,88 | 214,02 | 222,68 | 211,88 | 214,02 | 222,68 |
ACB | 215,92 | 216,46 | 219,34 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 215,53 | 216,45 | 222,47 | 215,53 | 216,45 | 222,47 |
VietinBank | 214,30 | 214,80 | 222,00 | 214,30 | 214,80 | 222,00 |
BIDV | 213,54 | 214,83 | 221,96 | 213,54 | 214,83 | 221,96 |
VPB | 214,48 | 216,06 | 221,72 | 214,48 | 216,06 | 221,72 |
DAB | 212,00 | 216,00 | 219,00 | 213,00 | 217,00 | 220,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 221,00 | 215,00 | 217,00 | 221,00 |
STB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 216,00 | 217,00 | 221,00 |
NCB | 215,45 | 216,65 | 221,96 | 215,45 | 216,65 | 221,96 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 9 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán và 9 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.143 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.185 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (3/4/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (2/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 13.996 | 14.138 | 14.493 | 13.996 | 14.138 | 14.493 |
ACB | 14.070 | 14.126 | 14.371 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 13.895 | 14.067 | 14.571 | 13.895 | 14.067 | 14.571 |
VietinBank | 14.061 | 14.191 | 14.661 | 14.061 | 14.191 | 14.661 |
BIDV | 14.029 | 14.114 | 14.475 | 14.029 | 14.114 | 14.475 |
VPB | 14.092 | 14.190 | 14.775 | 14.092 | 14.190 | 14.775 |
DAB | 14.110 | 14.160 | 14.360 | 14.170 | 14.220 | 14.410 |
VIB | 13.994 | 14.121 | 14.558 | 13.994 | 14.121 | 14.558 |
STB | 14.115 | 14.215 | 14.430 | 14.075 | 14.175 | 14.800 |
EIB | 14.143 | 0.00 | 14.185 | 14.143 | 0.00 | 14.185 |
NCB | 13.923 | 14.013 | 14.549 | 13.923 | 14.013 | 14.549 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 10 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 8 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.970 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 29.288 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (3/4/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (2/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.451 | 28.739 | 29.462 | 28.451 | 28.739 | 29.462 |
ACB | 0.00 | 28.966 | 0.00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 28.538 | 28.819 | 29.473 | 28.538 | 28.819 | 29.473 |
VietinBank | 28.708 | 28.928 | 29.348 | 28.708 | 28.928 | 29.348 |
BIDV | 28.748 | 28.921 | 29.326 | 28.748 | 28.921 | 29.326 |
VPB | 28.658 | 28.880 | 29.563 | 28.658 | 28.880 | 29.563 |
DAB | 28.860 | 28.970 | 29.360 | 28.810 | 28.920 | 29.300 |
VIB | 28.580 | 28.840 | 29.359 | 28.580 | 28.840 | 29.359 |
STB | 28.970 | 29.070 | 29.288 | 28.864 | 28.964 | 29.179 |
NCB | 28.678 | 28.798 | 29.454 | 28.678 | 28.798 | 29.454 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,61 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (3/4/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (2/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,57 | 18,41 | 20,17 | 16,57 | 18,41 | 20,17 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 17,33 | 18,13 | 20,93 | 17,33 | 18,13 | 20,93 |
BIDV | 17,19 | 0,00 | 20,89 | 17,19 | 0,00 | 20,89 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,61 | 18,21 | 20,46 | 17,61 | 18,21 | 20,46 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (3/4/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (2/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.254 | 3.287 | 3.391 | 3.254 | 3.287 | 3.391 |
Techcombank | 0.00 | 3.259 | 3.390 | 0.00 | 3.259 | 3.390 |
VietinBank | 0.00 | 3.288 | 3.348 | 0.00 | 3.288 | 3.348 |
BIDV | 0.00 | 3.276 | 3.366 | 0.00 | 3.276 | 3.366 |
STB | 0.00 | 3.239 | 3.412 | 0.00 | 3.246 | 3.417 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 653,22 - 745,76 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.205 - 16.634 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.340 - 16.821 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).