Tỷ giá ngoại tệ ngày 4/4: Đồng loạt giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (4/4), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 214,32 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (4/4/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (3/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 208,84 | 210,95 | 219,58 | 210,00 | 212,12 | 220,80 |
ACB | 213,60 | 214,14 | 218,23 | 215,92 | 216,46 | 219,34 |
Techcombank | 213,78 | 214,68 | 220,70 | 213,97 | 214,87 | 220,89 |
VietinBank | 211,51 | 212,01 | 219,21 | 212,67 | 213,17 | 220,37 |
BIDV | 211,14 | 212,41 | 219,62 | 211,14 | 212,41 | 219,62 |
VPB | 212,98 | 214,54 | 220,18 | 212,98 | 214,54 | 220,18 |
DAB | 210,00 | 214,00 | 217,00 | 211,00 | 215,00 | 218,00 |
VIB | 212,00 | 214,00 | 218,00 | 213,00 | 215,00 | 219,00 |
STB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 214,00 | 216,00 | 220,00 |
NCB | 214,32 | 215,52 | 220,85 | 214,32 | 215,52 | 220,85 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 13.960 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.002 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (4/4/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(3/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 13.751 | 13.890 | 14.246 | 13.897 | 14.038 | 14.397 |
ACB | 13.854 | 13.910 | 14.261 | 14.070 | 14.126 | 14.371 |
Techcombank | 13.617 | 13.796 | 14.366 | 13.802 | 13.972 | 14.477 |
VietinBank | 13.795 | 13.925 | 14.395 | 13.982 | 14.112 | 14.582 |
BIDV | 13.865 | 13.949 | 14.328 | 13.865 | 13.949 | 14.328 |
VPB | 13.900 | 13.996 | 14.574 | 13.900 | 13.996 | 14.574 |
DAB | 13.920 | 13.970 | 14.170 | 14.040 | 14.090 | 14.290 |
VIB | 13.742 | 13.867 | 14.347 | 13.923 | 14.049 | 14.486 |
SCB | 13.900 | 13.940 | 14.360 | 14.080 | 14.120 | 14.510 |
STB | 13.877 | 13.977 | 14.700 | 14.031 | 14.131 | 14.750 |
EIB | 13.960 | 0.00 | 14.002 | 14.071 | 0.00 | 14.113 |
NCB | 13.900 | 13.990 | 14.516 | 13.900 | 13.990 | 14.516 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện NCB là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.637 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 28.894 VND/GBP tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (4/4/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (3/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.126 | 28.410 | 29.137 | 28.366 | 28.653 | 29.386 |
ACB | 0.00 | 28.542 | 0.00 | 0.00 | 28.966 | 0.00 |
Techcombank | 28.154 | 28.454 | 29.214 | 28.486 | 28.766 | 29.423 |
VietinBank | 28.404 | 28.624 | 29.044 | 28.654 | 28.874 | 29.294 |
BIDV | 28.599 | 28.771 | 29.200 | 28.599 | 28.771 | 29.200 |
VPB | 28.511 | 28.731 | 29.416 | 28.511 | 28.731 | 29.416 |
DAB | 28.470 | 28.580 | 28.960 | 28.670 | 28.780 | 29.180 |
VIB | 28.299 | 28.556 | 29.171 | 28.521 | 28.780 | 29.299 |
SCB | 28.520 | 28.630 | 29.050 | 28.890 | 29.010 | 29.390 |
STB | 28.585 | 28.685 | 28.894 | 28.833 | 28.933 | 29.151 |
NCB | 28.637 | 28.757 | 29.416 | 28.637 | 28.757 | 29.416 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,58 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (4/4/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (3/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,45 | 18,28 | 20,04 | 16,49 | 18,32 | 20,08 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 17,18 | 17,98 | 20,78 | 17,27 | 18,07 | 20,87 |
BIDV | 17,07 | 0,00 | 20,80 | 17,07 | 0,00 | 20,80 |
SCB | 0,00 | 18,80 | 20,70 | 0,00 | 19,00 | 20,90 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,58 | 18,18 | 20,42 | 17,58 | 18,18 | 20,42 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (4/4/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (3/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.236 | 3.269 | 3.373 | 3.243 | 3.276 | 3.380 |
Techcombank | 0.00 | 3.250 | 3.382 | 0.00 | 3.253 | 3.384 |
VietinBank | 0.00 | 3.273 | 3.333 | 0.00 | 3.282 | 3.342 |
BIDV | 0.00 | 3.263 | 3.355 | 0.00 | 3.263 | 3.355 |
STB | 0.00 | 3.232 | 3.405 | 0.00 | 3.243 | 3.414 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 650,89 - 743,62 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.094 - 16.522 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.261 - 16.769 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).