Tỷ giá ngoại tệ ngày 27/3: Đồng loạt tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (27/3), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 214,38 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Agribank với 214,78 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (27/3/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (26/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 207,95 | 210,05 | 218,55 | 206,38 | 208,46 | 216,89 |
Agribank | 210,05 | 211,40 | 214,78 | 210,05 | 211,40 | 214,78 |
ACB | 214,38 | 214,92 | 217,77 | 211,40 | 211,93 | 214,92 |
Techcombank | 211,66 | 212,49 | 218,51 | 210,46 | 211,26 | 217,30 |
VietinBank | 211,80 | 212,30 | 219,50 | 210,82 | 211,32 | 218,52 |
BIDV | 209,34 | 210,60 | 217,55 | 208,69 | 209,95 | 216,92 |
VPB | 210,11 | 211,65 | 215,26 | 210,11 | 211,65 | 215,26 |
DAB | 209,00 | 213,00 | 216,00 | 208,00 | 212,00 | 215,00 |
VIB | 210,00 | 212,00 | 215,00 | 210,00 | 212,00 | 215,00 |
STB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 211,00 | 213,00 | 216,00 |
NCB | 210,33 | 211,53 | 216,85 | 210,33 | 211,53 | 216,85 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.178 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.097 VND/AUD là tại Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (27/3/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (26/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 13.773 | 13.912 | 14.262 | 13.627 | 13.765 | 14.111 |
Agribank | 13.670 | 13.725 | 14.097 | 13.670 | 13.725 | 14.097 |
ACB | 14.171 | 14.228 | 14.475 | 13.773 | 13.828 | 14.080 |
Techcombank | 13.669 | 13.837 | 14.339 | 13.590 | 13.757 | 14.261 |
VietinBank | 13.858 | 13.988 | 14.458 | 13.755 | 13.885 | 14.355 |
BIDV | 13.798 | 13.882 | 14.239 | 13.791 | 13.875 | 14.230 |
VPB | 13.622 | 13.717 | 14.195 | 13.622 | 13.717 | 14.195 |
DAB | 13.940 | 13.990 | 14.180 | 13.940 | 13.990 | 14.180 |
VIB | 13.755 | 13.880 | 14.309 | 13.755 | 13.880 | 14.309 |
STB | 14.134 | 14.234 | 14.442 | 13.811 | 13.911 | 14.700 |
EIB | 14.178 | 0.00 | 14.221 | 13.899 | 0.00 | 13.941 |
NCB | 13.651 | 13.741 | 14.270 | 13.651 | 13.741 | 14.270 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.572 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 28.257 VND/GBP tại VPBank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (27/3/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (26/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 27.581 | 27.859 | 28.560 | 27.370 | 27.647 | 28.342 |
Agribank | 27.655 | 27.822 | 28.248 | 27.655 | 27.822 | 28.248 |
ACB | 0.00 | 28.596 | 0.00 | 0.00 | 27.858 | 0.00 |
Techcombank | 27.663 | 27.931 | 28.588 | 27.393 | 27.657 | 28.318 |
VietinBank | 27.758 | 27.978 | 28.398 | 27.559 | 27.779 | 28.199 |
BIDV | 27.896 | 28.065 | 28.457 | 27.854 | 28.022 | 28.410 |
VPB | 27.460 | 27.672 | 28.257 | 27.460 | 27.672 | 28.257 |
DAB | 27.930 | 28.040 | 28.420 | 27.900 | 28.010 | 28.380 |
VIB | 27.730 | 27.982 | 28.484 | 27.730 | 27.982 | 28.484 |
STB | 28.572 | 28.672 | 28.883 | 27.796 | 27.896 | 28.109 |
NCB | 27.525 | 27.645 | 28.311 | 27.525 | 27.645 | 28.311 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,68 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 19,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (27/3/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (26/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,82 | 18,69 | 20,47 | 16,67 | 18,52 | 20,29 |
Agribank | 0,00 | 18,46 | 20,15 | 0,00 | 18,46 | 20,15 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 17,63 | 18,43 | 21,23 | 17,40 | 18,20 | 21,00 |
BIDV | 17,46 | 19,28 | 20,33 | 17,27 | 0,00 | 20,98 |
SCB | 0,00 | 19,20 | 21,20 | 0,00 | 19,10 | 21,00 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 19,00 |
NCB | 17,68 | 18,28 | 20,51 | 17,68 | 18,28 | 20,51 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (27/3/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (26/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.276 | 3.309 | 3.413 | 3.261 | 3.294 | 3.398 |
Techcombank | 0.00 | 3.275 | 3.406 | 0.00 | 3.265 | 3.397 |
VietinBank | 0.00 | 3.311 | 3.371 | 0.00 | 3.294 | 3.354 |
BIDV | 0.00 | 3.297 | 3.388 | 0.00 | 3.290 | 3.382 |
STB | 0.00 | 3.269 | 3.443 | 0.00 | 3.261 | 3.434 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 667,35 - 753,83 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.216 - 16.609 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.483 - 16.946 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).