Tỷ giá ngoại tệ ngày 24/3: Đồng loạt tăng giá trừ bảng anh
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 25/3
Hôm nay (24/3), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua và 9 ngân hàng giảm giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra và 8 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 212,20 VND/JPY là SCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và VIB với 215,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (24/3/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (23/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 208,69 | 210,80 | 220,77 | 208,98 | 211,09 | 221,07 |
Agribank | 211,07 | 212,42 | 215,62 | 209,08 | 210,42 | 213,60 |
ACB | 211,73 | 212,26 | 215,42 | 209,91 | 210,44 | 213,58 |
Techcombank | 210,92 | 211,73 | 217,77 | 211,56 | 212,38 | 218,40 |
VietinBank | 211,16 | 211,66 | 218,86 | 211,81 | 212,31 | 219,51 |
BIDV | 208,75 | 210,01 | 216,98 | 208,99 | 210,25 | 217,23 |
VPB | 211,66 | 213,20 | 216,82 | 211,71 | 213,25 | 216,60 |
DAB | 208,00 | 212,00 | 215,00 | 209,00 | 213,00 | 216,00 |
VIB | 210,00 | 212,00 | 215,00 | 211,00 | 213,00 | 216,00 |
SCB | 212,20 | 212,80 | 216,80 | 210,30 | 210,90 | 213,90 |
STB | 211,00 | 213,00 | 216,00 | 212,00 | 213,00 | 217,00 |
NCB | 211,08 | 212,28 | 217,69 | 211,84 | 213,04 | 218,33 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 11 ngân hàng tăng giá mua và 2 ngân hàng giảm giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 11 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 13.857 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 13.839 VND/AUD là tại VPBank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (24/3/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (23/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 13.530 | 13.666 | 14.236 | 13.212 | 13.345 | 13.902 |
Agribank | 13.703 | 13.758 | 14.107 | 13.184 | 13.237 | 13.582 |
ACB | 13.751 | 13.807 | 14.096 | 13.277 | 13.331 | 13.611 |
Techcombank | 13.566 | 13.733 | 14.238 | 13.261 | 13.423 | 13.928 |
VietinBank | 13.772 | 13.902 | 14.372 | 13.422 | 13.552 | 14.022 |
BIDV | 13.714 | 13.797 | 14.152 | 13.378 | 13.459 | 13.805 |
VPB | 13.369 | 13.461 | 13.839 | 13.400 | 13.492 | 13.851 |
DAB | 13.810 | 13.860 | 14.050 | 13.520 | 13.560 | 13.780 |
VIB | 13.735 | 13.860 | 14.239 | 13.416 | 13.538 | 13.910 |
SCB | 13.800 | 13.840 | 14.280 | 13.280 | 13.320 | 13.760 |
STB | 13.810 | 13.910 | 14.122 | 13.455 | 13.555 | 13.762 |
EIB | 13.857 | 0.00 | 13.899 | 13.508 | 0.00 | 13.549 |
NCB | 13.260 | 13.350 | 14.091 | 13.285 | 13.375 | 14.103 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 12 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 8 ngân hàng giảm giá mua và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 8 ngân hàng giảm giá bán và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 27.299 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 27.610 VND/GBP tại DongA Bank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (24/3/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (23/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 26.745 | 27.015 | 27.862 | 26.904 | 27.176 | 28.027 |
Agribank | 27.047 | 27.210 | 27.609 | 26.830 | 26.992 | 27.389 |
ACB | 0.00 | 27.232 | 0.00 | 0.00 | 27.026 | 0.00 |
Techcombank | 26.929 | 27.186 | 27.848 | 26.969 | 27.226 | 27.887 |
VietinBank | 27.108 | 27.328 | 27.748 | 27.116 | 27.336 | 27.756 |
BIDV | 27.120 | 27.284 | 27.666 | 27.156 | 27.319 | 27.702 |
VPB | 27.055 | 27.264 | 27.849 | 27.146 | 27.356 | 27.920 |
DAB | 27.140 | 27.250 | 27.610 | 27.210 | 27.310 | 27.740 |
VIB | 27.071 | 27.317 | 27.712 | 27.192 | 27.439 | 27.837 |
SCB | 27.160 | 27.270 | 27.650 | 26.960 | 27.070 | 27.430 |
STB | 27.299 | 27.399 | 27.626 | 27.298 | 27.398 | 27.614 |
NCB | 27.019 | 27.139 | 27.866 | 27.185 | 27.305 | 28.011 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,18 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 19,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (24/3/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (23/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,24 | 18,04 | 19,76 | 16,12 | 17,91 | 19,63 |
Agribank | 0,00 | 17,98 | 19,58 | 0,00 | 17,56 | 19,10 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 17,04 | 17,84 | 20,64 | 16,94 | 17,74 | 20,54 |
BIDV | 16,87 | 18,64 | 19,65 | 16,79 | 0,00 | 20,42 |
SCB | 0,00 | 18,60 | 20,40 | 0,00 | 18,10 | 19,90 |
STB | 0,00 | 18,00 | 19,00 | 0,00 | 18,00 | 19,00 |
NCB | 17,18 | 17,78 | 20,04 | 17,12 | 17,72 | 19,96 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (24/3/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (23/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.271 | 3.304 | 3.408 | 3.253 | 3.286 | 3.390 |
Techcombank | 0.00 | 3.276 | 3.408 | 0.00 | 3.268 | 3.398 |
VietinBank | 0.00 | 3.304 | 3.364 | 0.00 | 3.297 | 3.357 |
BIDV | 0.00 | 3.292 | 3.384 | 0.00 | 3.279 | 3.369 |
STB | 0.00 | 3.263 | 3.436 | 0.00 | 3.251 | 3.424 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 663,25 - 752,46 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.010 - 16.396 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.113 - 16.575 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).