Tỷ giá ngoại tệ ngày 25/3: Yen Nhật giảm, bảng Anh tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (25/3), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 6 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 211,07 VND/JPY là Agribank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 213,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (25/3/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (24/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 207,90 | 210,00 | 219,93 | 207,90 | 210,00 | 219,93 |
Agribank | 211,07 | 212,42 | 215,62 | 211,07 | 212,42 | 215,62 |
ACB | 210,19 | 210,72 | 213,86 | 211,73 | 212,26 | 215,42 |
Techcombank | 209,51 | 210,29 | 216,31 | 210,08 | 210,88 | 216,92 |
VietinBank | 209,60 | 210,10 | 217,30 | 210,87 | 211,37 | 218,57 |
BIDV | 207,09 | 208,34 | 215,26 | 207,75 | 209,00 | 215,94 |
VPB | 210,69 | 212,22 | 215,59 | 210,69 | 212,22 | 215,59 |
DAB | 206,00 | 210,00 | 213,00 | 207,00 | 211,00 | 214,00 |
VIB | 209,00 | 211,00 | 214,00 | 209,00 | 211,00 | 214,00 |
STB | 209,00 | 211,00 | 214,00 | 210,00 | 211,00 | 215,00 |
NCB | 209,75 | 210,95 | 216,27 | 209,75 | 210,95 | 216,27 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 4 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 5 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 13.870 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 13.911 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (25/3/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (24/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 13.603 | 13.740 | 14.313 | 13.603 | 13.740 | 14.313 |
Agribank | 13.703 | 13.758 | 14.107 | 13.703 | 13.758 | 14.107 |
ACB | 13.852 | 13.908 | 14.172 | 13.751 | 13.807 | 14.096 |
Techcombank | 13.575 | 13.741 | 14.246 | 13.623 | 13.790 | 14.295 |
VietinBank | 13.769 | 13.899 | 14.369 | 13.809 | 13.939 | 14.409 |
BIDV | 13.712 | 13.795 | 14.153 | 13.745 | 13.828 | 14.191 |
VPB | 13.757 | 13.852 | 14.206 | 13.757 | 13.852 | 14.206 |
DAB | 13.870 | 13.920 | 14.110 | 13.860 | 13.910 | 14.100 |
VIB | 13.735 | 13.860 | 14.239 | 13.735 | 13.860 | 14.239 |
STB | 13.832 | 13.932 | 14.140 | 13.804 | 13.904 | 14.400 |
EIB | 13.869 | 0.00 | 13.911 | 13.904 | 0.00 | 13.946 |
NCB | 13.679 | 13.769 | 14.298 | 13.679 | 13.769 | 14.298 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 27.574 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 27.700 VND/GBP tại VIB.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (25/3/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (24/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 26.781 | 27.052 | 27.900 | 26.781 | 27.052 | 27.900 |
Agribank | 27.047 | 27.210 | 27.609 | 27.047 | 27.210 | 27.609 |
ACB | 0.00 | 27.584 | 0.00 | 0.00 | 27.232 | 0.00 |
Techcombank | 26.977 | 27.234 | 27.894 | 26.916 | 27.172 | 27.836 |
VietinBank | 27.123 | 27.343 | 27.763 | 27.123 | 27.343 | 27.763 |
BIDV | 27.208 | 27.372 | 27.753 | 27.161 | 27.325 | 27.708 |
VPB | 26.995 | 27.204 | 27.765 | 26.995 | 27.204 | 27.765 |
DAB | 27.440 | 27.540 | 27.920 | 27.160 | 27.260 | 27.630 |
VIB | 27.057 | 27.303 | 27.700 | 27.069 | 27.315 | 27.711 |
STB | 27.574 | 27.674 | 27.894 | 27.245 | 27.345 | 27.560 |
NCB | 26.968 | 27.088 | 27.847 | 26.968 | 27.088 | 27.847 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,37 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 19,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (25/3/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (24/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,34 | 18,15 | 19,89 | 16,34 | 18,15 | 19,89 |
Agribank | 0,00 | 17,98 | 19,58 | 0,00 | 17,98 | 19,58 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 17,16 | 17,96 | 20,76 | 17,15 | 17,95 | 20,75 |
BIDV | 17,00 | 0,00 | 20,68 | 16,96 | 0,00 | 20,60 |
STB | 0,00 | 18,00 | 19,00 | 0,00 | 18,00 | 19,00 |
NCB | 17,37 | 17,97 | 20,20 | 17,37 | 17,97 | 20,20 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (25/3/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (24/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.265 | 3.298 | 3.402 | 3.265 | 3.298 | 3.402 |
Techcombank | 0.00 | 3.273 | 3.404 | 0.00 | 3.274 | 3.405 |
VietinBank | 0.00 | 3.303 | 3.363 | 0.00 | 3.307 | 3.367 |
BIDV | 0.00 | 3.287 | 3.378 | 0.00 | 3.289 | 3.378 |
STB | 0.00 | 3.267 | 3.439 | 0.00 | 3.259 | 3.430 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 662,68 - 747,98 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.018 - 16.416 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.093 - 16.537 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).