Tỷ giá ngoại tệ ngày 26/3: Yen Nhật giảm, bảng Anh tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (26/3), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 211,40 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 212,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (26/3/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (25/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 204,81 | 206,88 | 215,25 | 204,81 | 206,88 | 215,25 |
Agribank | 209,18 | 210,52 | 213,88 | 209,18 | 210,52 | 213,88 |
ACB | 211,40 | 211,93 | 214,92 | 210,19 | 210,72 | 213,86 |
Techcombank | 209,70 | 210,48 | 216,50 | 209,61 | 210,39 | 216,41 |
VietinBank | 208,96 | 209,46 | 216,66 | 208,90 | 209,40 | 216,60 |
BIDV | 206,71 | 207,96 | 214,86 | 206,71 | 207,96 | 214,86 |
VPB | 208,30 | 209,83 | 213,43 | 208,30 | 209,83 | 213,43 |
DAB | 206,00 | 210,00 | 212,00 | 206,00 | 210,00 | 212,00 |
VIB | 208,00 | 210,00 | 214,00 | 208,00 | 210,00 | 214,00 |
STB | 210,00 | 211,00 | 215,00 | 210,00 | 211,00 | 215,00 |
NCB | 208,65 | 209,85 | 215,13 | 209,34 | 210,54 | 215,84 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.115 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.080 VND/AUD là tại ACB.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (26/3/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (25/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 13.933 | 14.074 | 14.428 | 13.933 | 14.074 | 14.428 |
Agribank | 13.769 | 13.824 | 14.197 | 13.769 | 13.824 | 14.197 |
ACB | 13.773 | 13.828 | 14.080 | 13.852 | 13.908 | 14.172 |
Techcombank | 13.652 | 13.820 | 14.330 | 13.647 | 13.814 | 14.324 |
VietinBank | 14.048 | 14.178 | 14.648 | 14.057 | 14.187 | 14.657 |
BIDV | 13.960 | 14.044 | 14.406 | 13.960 | 14.044 | 14.406 |
VPB | 13.969 | 14.066 | 14.546 | 13.969 | 14.066 | 14.546 |
DAB | 14.090 | 14.140 | 14.340 | 14.090 | 14.140 | 14.340 |
VIB | 13.936 | 14.063 | 14.498 | 13.936 | 14.063 | 14.498 |
STB | 13.732 | 13.832 | 14.500 | 13.887 | 13.987 | 14.500 |
EIB | 14.115 | 0.00 | 14.157 | 14.115 | 0.00 | 14.157 |
NCB | 13.957 | 14.047 | 14.576 | 13.767 | 13.857 | 14.383 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 27.793 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 28.116 VND/GBP tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (26/3/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (25/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 27.280 | 27.556 | 28.249 | 27.280 | 27.556 | 28.249 |
Agribank | 27.354 | 27.519 | 27.942 | 27.354 | 27.519 | 27.942 |
ACB | 0.00 | 27.858 | 0.00 | 0.00 | 27.584 | 0.00 |
Techcombank | 27.256 | 27.517 | 28.179 | 27.244 | 27.505 | 28.167 |
VietinBank | 27.772 | 27.992 | 28.412 | 27.697 | 27.917 | 28.337 |
BIDV | 27.639 | 27.806 | 28.195 | 27.639 | 27.806 | 28.195 |
VPB | 27.432 | 27.644 | 28.229 | 27.432 | 27.644 | 28.229 |
DAB | 27.640 | 27.740 | 28.120 | 27.640 | 27.740 | 28.120 |
VIB | 27.451 | 27.700 | 28.197 | 27.451 | 27.700 | 28.197 |
STB | 27.793 | 27.893 | 28.116 | 27.594 | 27.694 | 27.909 |
NCB | 27.690 | 27.810 | 28.467 | 27.442 | 27.562 | 28.226 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,61 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 19,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (26/3/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (25/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,61 | 18,45 | 20,21 | 16,61 | 18,45 | 20,21 |
Agribank | 0,00 | 18,28 | 19,93 | 0,00 | 18,28 | 19,93 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 17,33 | 18,13 | 20,93 | 17,33 | 18,13 | 20,93 |
BIDV | 17,24 | 0,00 | 20,95 | 17,24 | 0,00 | 20,95 |
STB | 0,00 | 18,00 | 19,00 | 0,00 | 18,00 | 19,00 |
NCB | 17,61 | 18,21 | 20,46 | 17,69 | 18,29 | 20,53 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán, 1 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (26/3/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (25/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.266 | 3.299 | 3.403 | 3.266 | 3.299 | 3.403 |
Techcombank | 0.00 | 3.287 | 3.418 | 0.00 | 3.285 | 3.417 |
VietinBank | 0.00 | 3.297 | 3.357 | 0.00 | 3.292 | 3.352 |
BIDV | 0.00 | 3.290 | 3.381 | 0.00 | 3.290 | 3.381 |
STB | 0.00 | 3.245 | 3.421 | 0.00 | 3.271 | 3.444 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 664,02 - 748,83 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.081 - 16.489 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.193 - 16.652 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).