Tỷ giá ngoại tệ ngày 28/3: Các đồng tiền mạnh hầu hết tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (28/3), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 217,00 VND/JPY là SCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Agribank với 218,38 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (28/3/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (27/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 209,86 | 211,98 | 220,60 | 209,86 | 211,98 | 220,60 |
Agribank | 213,55 | 214,91 | 218,38 | 213,55 | 214,91 | 218,38 |
ACB | 215,53 | 216,07 | 220,45 | 214,38 | 214,92 | 217,77 |
Techcombank | 215,02 | 215,93 | 223,19 | 214,03 | 214,91 | 220,93 |
VietinBank | 213,87 | 214,37 | 221,57 | 214,09 | 214,59 | 221,79 |
BIDV | 211,47 | 212,75 | 219,81 | 211,47 | 212,75 | 219,81 |
VPB | 214,36 | 215,92 | 219,56 | 214,36 | 215,92 | 219,56 |
DAB | 213,00 | 217,00 | 220,00 | 211,00 | 215,00 | 217,00 |
VIB | 212,00 | 214,00 | 219,00 | 212,00 | 214,00 | 218,00 |
SCB | 217,00 | 217,70 | 221,80 | 215,00 | 215,60 | 219,70 |
STB | 216,00 | 217,00 | 221,00 | 214,00 | 216,00 | 219,00 |
NCB | 214,53 | 215,73 | 221,06 | 214,53 | 215,73 | 221,06 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.430 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.438 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (28/3/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (27/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.041 | 14.183 | 14.543 | 14.041 | 14.183 | 14.543 |
Agribank | 14.050 | 14.107 | 14.482 | 14.050 | 14.107 | 14.482 |
ACB | 14.339 | 14.396 | 14.806 | 14.171 | 14.228 | 14.475 |
Techcombank | 14.116 | 14.292 | 14.874 | 13.958 | 14.131 | 14.636 |
VietinBank | 14.075 | 14.205 | 14.675 | 14.090 | 14.220 | 14.690 |
BIDV | 14.067 | 14.152 | 14.516 | 14.067 | 14.152 | 14.516 |
VPB | 14.122 | 14.220 | 14.698 | 14.122 | 14.220 | 14.698 |
DAB | 14.430 | 14.480 | 14.680 | 14.170 | 14.220 | 14.420 |
VIB | 13.993 | 14.120 | 14.606 | 13.976 | 14.103 | 14.538 |
SCB | 14.390 | 14.430 | 14.870 | 14.120 | 14.160 | 14.620 |
STB | 14.365 | 14.465 | 14.850 | 14.166 | 14.266 | 14.800 |
EIB | 14.395 | 0.00 | 14.438 | 14.207 | 0.00 | 14.250 |
NCB | 14.028 | 14.118 | 14.647 | 14.028 | 14.118 | 14.647 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 12 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 29.218 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 28.990 VND/GBP tại BIDV.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (28/3/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (27/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.206 | 28.491 | 29.214 | 28.206 | 28.491 | 29.214 |
Agribank | 28.380 | 28.551 | 28.981 | 28.380 | 28.551 | 28.981 |
ACB | 0.00 | 29.142 | 0.00 | 0.00 | 28.596 | 0.00 |
Techcombank | 28.815 | 29.100 | 29.873 | 28.287 | 28.564 | 29.230 |
VietinBank | 28.442 | 28.662 | 29.082 | 28.359 | 28.579 | 28.999 |
BIDV | 28.416 | 28.588 | 28.990 | 28.416 | 28.588 | 28.990 |
VPB | 28.332 | 28.551 | 29.143 | 28.332 | 28.551 | 29.143 |
DAB | 29.130 | 29.240 | 29.630 | 28.480 | 28.590 | 28.970 |
VIB | 28.306 | 28.563 | 29.174 | 28.282 | 28.539 | 29.051 |
SCB | 29.150 | 29.270 | 29.640 | 28.520 | 28.630 | 29.010 |
STB | 29.218 | 29.318 | 29.536 | 28.628 | 28.728 | 28.944 |
NCB | 28.360 | 28.480 | 29.138 | 28.360 | 28.480 | 29.138 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,90 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (28/3/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (27/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,78 | 18,64 | 20,43 | 16,78 | 18,64 | 20,43 |
Agribank | 0,00 | 18,60 | 20,31 | 0,00 | 18,60 | 20,31 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
VietinBank | 17,54 | 18,34 | 21,14 | 17,58 | 18,38 | 21,18 |
BIDV | 17,41 | 0,00 | 21,16 | 17,41 | 0,00 | 21,16 |
SCB | 0,00 | 19,30 | 21,30 | 0,00 | 19,20 | 21,20 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,90 | 18,50 | 20,73 | 17,90 | 18,50 | 20,73 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (28/3/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (27/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.264 | 3.297 | 3.402 | 3.264 | 3.297 | 3.402 |
Techcombank | 0.00 | 3.271 | 3.403 | 0.00 | 3.277 | 3.408 |
VietinBank | 0.00 | 3.303 | 3.363 | 0.00 | 3.303 | 3.363 |
BIDV | 0.00 | 3.288 | 3.378 | 0.00 | 3.288 | 3.378 |
STB | 0.00 | 3.258 | 3.431 | 0.00 | 3.261 | 3.434 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 668,80 - 756,54 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.278 - 16.688 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.572 - 17.051 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).