|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 28/3: Các đồng tiền mạnh hầu hết tăng giá

09:41 | 28/03/2020
Chia sẻ
Hôm nay (28/3), tỷ giá các đồng ngoại tệ mạnh được điều chỉnh tăng thêm ở cả hai chiều giá tại nhiều ngân hàng so với tỷ giá ngày hôm qua, ngoại trừ nhân dân tệ

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Hôm nay (28/3), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất 217,00 VND/JPY là SCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Agribank với 218,38 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay (28/3/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua (27/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

209,86

211,98

220,60

209,86

211,98

220,60

Agribank

213,55

214,91

218,38

213,55

214,91

218,38

ACB

215,53

216,07 

220,45 

214,38

214,92

217,77

Techcombank

215,02 

215,93 

223,19 

214,03

214,91

220,93

VietinBank

213,87 

214,37 

221,57 

214,09

214,59

221,79

BIDV

211,47

212,75

219,81

211,47

212,75

219,81

VPB

214,36

215,92

219,56

214,36

215,92

219,56

DAB

213,00 

217,00 

220,00 

211,00

215,00

217,00

VIB

212,00

214,00

219,00 

212,00

214,00

218,00

SCB

217,00 

217,70 

221,80 

215,00

215,60

219,70

STB

216,00 

217,00 

221,00 

214,00

216,00

219,00

NCB

214,53

215,73

221,06

214,53

215,73

221,06

Tỷ giá ngoại tệ ngày 28/3: Yen Nhật giảm, đô la Canada tăng giá - Ảnh 1.

Ảnh minh họa

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.430 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.438 VND/AUD là tại Eximbank. 

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay (28/3/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua (27/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

14.041

14.183

14.543

14.041

14.183

14.543

Agribank

14.050

14.107

14.482

14.050

14.107

14.482

ACB

14.339

14.396 

14.806 

14.171

14.228

14.475

Techcombank

14.116 

14.292 

14.874 

13.958

14.131

14.636

VietinBank

14.075 

14.205 

14.675 

14.090

14.220

14.690

BIDV

14.067

14.152

14.516

14.067

14.152

14.516

VPB

14.122

14.220

14.698

14.122

14.220

14.698

DAB

14.430 

14.480 

14.680 

14.170

14.220

14.420

VIB

13.993 

14.120 

14.606 

13.976

14.103

14.538

SCB

14.390 

14.430 

14.870 

14.120

14.160

14.620

STB

14.365 

14.465 

14.850 

14.166

14.266

14.800

EIB

14.395 

0.00

14.438 

14.207

0.00

14.250

NCB

14.028

14.118

14.647

14.028

14.118

14.647

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 12 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 29.218 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 28.990 VND/GBP tại BIDV.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay (28/3/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua (27/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

28.206

28.491

29.214

28.206

28.491

29.214

Agribank

28.380

28.551

28.981

28.380

28.551

28.981

ACB

0.00

29.142

0.00

0.00

28.596

0.00

Techcombank

28.815 

29.100 

29.873 

28.287

28.564

29.230

VietinBank

28.442 

28.662 

29.082 

28.359

28.579

28.999

BIDV

28.416

28.588

28.990

28.416

28.588

28.990

VPB

28.332

28.551

29.143

28.332

28.551

29.143

DAB

29.130 

29.240 

29.630 

28.480

28.590

28.970

VIB

28.306 

28.563 

29.174 

28.282

28.539

29.051

SCB

29.150 

29.270 

29.640 

28.520

28.630

29.010

STB

29.218 

29.318 

29.536 

28.628

28.728

28.944

NCB

28.360

28.480

29.138

28.360

28.480

29.138

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,90 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay (28/3/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua (27/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16,78

18,64

20,43

16,78

18,64

20,43

Agribank

0,00

18,60

20,31

0,00

18,60

20,31

Techcombank

0,00

0,00

23,00

0,00

0,00

23,00

VietinBank

17,54

18,34 

21,14 

17,58

18,38

21,18

BIDV

17,41

0,00

21,16

17,41

0,00

21,16

SCB

0,00

19,30 

21,30 

0,00

19,20

21,20

STB

0,00

18,00

20,00

0,00

18,00

20,00

NCB

17,90

18,50

20,73

17,90

18,50

20,73

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay (28/3/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua (27/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.264

3.297

3.402

3.264

3.297

3.402

Techcombank

0.00

3.271

3.403 

0.00

3.277

3.408

VietinBank

0.00

3.303

3.363

0.00

3.303

3.363

BIDV

0.00

3.288

3.378

0.00

3.288

3.378

STB

0.00

3.258 

3.431 

0.00

3.261

3.434

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 668,80 - 756,54 VND/THB,

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.278 - 16.688 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.572 - 17.051 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Ngọc Huyền