Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 24/11, tại chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219.10 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng VIB ở mức 223 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay(24/11/2020)
Tỷ giá JPY hôm qua(23/11/2020)
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
213,99
216,15
225,13
215,65
217,83
226,88
Techcombank
217,89
218,12
227,12
219,34
219,59
228,59
Vietinbank
215,50
216,00
224,50
217,08
217,58
226,08
BIDV
215,68
216,98
224,39
217,16
218,47
225,92
DAB
0,00
VIB
217,00
219,00
223,00
221,00
225,00
SCB
219,10
219,80
223,50
220,90
221,60
225,30
STB
220,00
224,00
NCB
219,72
220,92
225,55
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 9 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.722 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng SCB có giá bán AUD thấp nhất là 17.120 VND/AUD.
Tỷ giá AUD hôm nay(24/11/2020)
Tỷ giá AUD hôm qua(23/11/2020)
16.477,29
16.643,73
17.165,46
16.494,99
16.661,61
17.183,91
16.467,00
16.692,00
17.295,00
16.481,00
16.706,00
17.309,00
16.660,00
16.790,00
17.260,00
16.721,00
16.851,00
17.321,00
16.602,00
16.702,00
17.166,00
16.636,00
16.736,00
17.201,00
16.569,00
16.719,00
17.158,00
16.626,00
16.777,00
17.216,00
16.670,00
16.720,00
17.120,00
16.710,00
16.760,00
17.170,00
16.722,00
16.822,00
17.228,00
16.820,00
17.233,00
16.637,00
16.727,00
17.141,00
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 9 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng, 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.656 VND/GBP. Đồng thời Sacombank cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.972 VND/GBP.
Tỷ giá GBP hôm nay(24/11/2020)
Tỷ giá GBP hôm qua(23/11/2020)
30.078,56
30.382,38
31.334,78
30.056,54
30.360,14
31.311,86
30.255,00
30.488,00
31.390,00
30.304,00
30.537,00
31.440,00
30.472,00
30.522,00
31.482,00
30.573,00
30.623,00
31.583,00
30.236,00
30.418,00
31.011,00
30.320,00
30.503,00
31.101,00
30.359,00
30.635,00
31.102,00
30.369,00
30.645,00
31.112,00
30.490,00
30.610,00
31.100,00
30.450,00
30.570,00
31.050,00
30.656,00
30.756,00
30.972,00
30.629,00
30.729,00
30.941,00
30.416,00
30.536,00
31.152,00
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,33 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 21.80 VND/KRW.
Tỷ giá KRW hôm nay(24/11/2020)
Tỷ giá KRW hôm qua(23/11/2020)
18,02
20,02
21,94
18,04
20,04
21,96
24,00
19,04
19,84
22,64
19,03
19,83
22,63
18,7
20,66
21,8
18,68
22,72
20,60
22,9
20,00
22,00
19,33
19,93
21,87
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra cả 5 ngân hàng quay đầu giảm giá so với cuối phiên trước đó.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.445,95 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.557 VND/CNY.
Tỷ giá CNY hôm nay(24/11/2020)
Tỷ giá CNY hôm qua(23/11/2020)
3445,95
3480,76
3590,41
3454,74
3489,64
3599,58
0
3.456
3.587
3.465
3.596
3.482
3.557
3.487
3.562
3.466
3.565
3.477
3.576
3.446
3.618
3.454
3.625
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.052 - 23.245 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.009 - 27.920 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.942 - 17.430 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.423 - 17.974 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ: 704,48 - 790,56 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Ngọc Mai