Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 25/11, tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 9 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 9 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219.40 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Eximbank ở mức 222 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay(25/11/2020)
Tỷ giá JPY hôm qua(24/11/2020)
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
213,99
216,15
225,13
ACB
218,91
220,01
223,06
N/A
Techcombank
218,26
218,49
227,49
Vietinbank
215,55
216,05
224,55
216,03
216,53
225,03
BIDV
216,31
217,62
225,07
216,02
217,33
224,74
VPB
217,03
218,63
224,26
DAB
216,00
220,00
223,00
VIB
217,00
219,00
SCB
219,40
220,10
223,70
219,10
219,80
223,50
STB
224,00
EIB
218,00
222,00
HSBC
225,00
NCB
218,61
219,81
224,43
218,12
219,32
223,92
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 13 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.859 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Eximbank có giá bán AUD thấp nhất là 17.031 VND/AUD.
Tỷ giá AUD hôm nay(25/11/2020)
Tỷ giá AUD hôm qua(24/11/2020)
16.477,29
16.643,73
17.165,46
16.813,00
16.923,00
17.192,00
16.551,00
16.778,00
17.380,00
16.814,00
16.944,00
17.414,00
16.791,00
16.921,00
17.391,00
16.709,00
16.810,00
17.286,00
16.634,00
16.734,00
17.199,00
16.572,00
16.687,00
17.314,00
16.850,00
16.920,00
17.150,00
16.569,00
16.719,00
17.158,00
16.820,00
16.870,00
17.270,00
16.670,00
16.720,00
17.120,00
16.859,00
16.959,00
17.374,00
16.755,00
16.855,00
16.769,00
17.031,00
16.493,00
16.622,00
17.210,00
16.727,00
16.817,00
17.232,00
16.635,00
16.725,00
17.139,00
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 13 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.741 VND/GBP. Đồng thời Sacombank cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.050 VND/GBP.
Tỷ giá GBP hôm nay(25/11/2020)
Tỷ giá GBP hôm qua(24/11/2020)
30.078,56
30.382,38
31.334,78
0,00
30.725,00
30.314,00
30.548,00
31.453,00
30.551,00
30.601,00
31.561,00
30.576,00
30.626,00
31.586,00
30.347,00
30.530,00
31.126,00
30.254,00
30.436,00
31.029,00
30.283,00
30.518,00
31.202,00
30.630,00
30.750,00
31.170,00
30.840,00
30.359,00
30.635,00
31.102,00
30.580,00
30.700,00
31.190,00
30.490,00
30.610,00
31.100,00
30.741,00
30.841,00
31.050,00
30.685,00
30.785,00
30.997,00
30.505,00
30.597,00
31.075,00
30.110,00
30.407,00
31.357,00
30.525,00
30.645,00
31.268,00
30.444,00
30.564,00
31.182,00
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,35 VND/KRW. Trong khi đó Ngân hàng Quốc Dân có giá bán won thấp nhất là 21.89 VND/KRW.
Tỷ giá KRW hôm nay(25/11/2020)
Tỷ giá KRW hôm qua(24/11/2020)
18,02
20,02
21,94
24,00
19,11
19,91
22,71
19,07
19,87
22,67
18,72
0
22,77
18,7
22,74
20,70
23
20,60
22,9
20,00
22,00
19,35
19,95
21,89
19,32
19,92
21,86
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 6 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.445,95 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.548 VND/CNY.
Tỷ giá CNY hôm nay(25/11/2020)
Tỷ giá CNY hôm qua(24/11/2020)
3445,95
3480,76
3590,41
3.461
3.592
3.473
3.548
3.482
3.557
3.474
3.572
3.468
3.566
3.442
3.615
3.446
3.617
3.483
3.584
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.040 - 23.250 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.081 - 27.893 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.807 - 17.509 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.292 - 18.014 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ: 674,80 - 824,00 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Ngọc Mai