Tỷ giá ngoại tệ ngày 22/7: Vietcombank tăng giá đô la Úc, bảng Anh, yen Nhật
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 22/7 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 212,90 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(22/07/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(21/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,65 | 214,80 | 222,70 | 211,91 | 214,05 | 221,93 |
ACB | 214,45 | 215,52 | 218,42 | 213,38 | 214,45 | 218,20 |
Techcombank | 213,38 | 213,49 | 222,51 | 212,75 | 212,84 | 221,86 |
Vietinbank | 214,02 | 214,52 | 222,52 | 213,10 | 213,60 | 221,60 |
BIDV | 211,23 | 212,51 | 219,76 | 210,21 | 211,48 | 218,69 |
DAB | 211,00 | 215,00 | 218,00 | 210,00 | 214,00 | 217,00 |
VIB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 212,00 | 214,00 | 217,00 |
SCB | 215,20 | 215,80 | 219,00 | 214,60 | 215,20 | 218,30 |
STB | 214,00 | 215,00 | 219,00 | 213,00 | 215,00 | 218,00 |
NCB | 212,90 | 214,10 | 218,64 | 212,90 | 214,10 | 218,64 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 10 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 10 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.370 VND/AUD, Eximbank có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất với 16.414 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(22/07/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(21/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.098,39 | 16.261,00 | 16.770,72 | 15.886,07 | 16.046,54 | 16.549,53 |
ACB | 16.309,00 | 16.416,00 | 16.669,00 | 16.078,00 | 16.184,00 | 16.434,00 |
Techcombank | 16.053,00 | 16.272,00 | 16.874,00 | 15.831,00 | 16.045,00 | 16.648,00 |
Vietinbank | 16.273,00 | 16.403,00 | 16.873,00 | 16.099,00 | 16.229,00 | 16.699,00 |
BIDV | 16.196,00 | 16.294,00 | 16.749,00 | 15.991,00 | 16.088,00 | 16.544,00 |
DAB | 16.370,00 | 16.430,00 | 16.660,00 | 16.180,00 | 16.240,00 | 16.470,00 |
VIB | 16.194,00 | 16.341,00 | 16.804,00 | 15.964,00 | 16.109,00 | 16.566,00 |
SCB | 16.360,00 | 16.410,00 | 16.770,00 | 16.110,00 | 16.160,00 | 16.520,00 |
STB | 16.315,00 | 16.415,00 | 16.826,00 | 16.091,00 | 16.191,00 | 16.593,00 |
EIB | 16.365,00 | 0,00 | 16.414,00 | 16.181,00 | 0,00 | 16.230,00 |
NCB | 15.999,00 | 16.089,00 | 16.493,00 | 15.999,00 | 16.089,00 | 16.493,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.311 VND/GBP, đồng thời cũng có giá bán ra thấp nhất là 29.613 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(22/07/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(21/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.766,96 | 29.057,54 | 29.968,39 | 28.652,80 | 28.942,22 | 29.849,44 |
ACB | 0,00 | 29.323,00 | 0,00 | 0,00 | 29.210,00 | 0,00 |
Techcombank | 28.899,00 | 29.110,00 | 30.012,00 | 28.787,00 | 28.996,00 | 29.901,00 |
Vietinbank | 29.112,00 | 29.332,00 | 29.752,00 | 29.026,00 | 29.246,00 | 29.666,00 |
BIDV | 28.987,00 | 29.162,00 | 29.649,00 | 28.887,00 | 29.061,00 | 29.547,00 |
DAB | 29.210,00 | 29.330,00 | 29.720,00 | 29.170,00 | 29.280,00 | 29.680,00 |
VIB | 29.039,00 | 29.303,00 | 29.748,00 | 28.918,00 | 29.181,00 | 29.624,00 |
SCB | 29.280,00 | 29.400,00 | 29.770,00 | 29.130,00 | 29.250,00 | 29.610,00 |
STB | 29.311,00 | 29.411,00 | 29.613,00 | 29.188,00 | 29.288,00 | 29.490,00 |
NCB | 28.963,00 | 29.083,00 | 29.684,00 | 28.963,00 | 29.083,00 | 29.684,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,84 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(22/07/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(21/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,79 | 18,66 | 20,45 | 16,74 | 18,60 | 20,38 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
Vietinbank | 17,62 | 18,42 | 21,22 | 17,57 | 18,37 | 21,17 |
BIDV | 17,42 | 19,25 | 20,31 | 17,37 | 0,00 | 21,12 |
SCB | 0,00 | 19,20 | 21,20 | 0,00 | 19,20 | 21,20 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,84 | 18,44 | 20,57 | 17,84 | 18,44 | 20,57 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.253 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.353 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(22/07/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(21/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.253,75 | 3.286,62 | 3.390,15 | 3.253,80 | 3.286,67 | 3.390,21 |
Techcombank | 0,00 | 3.261,00 | 3.392,00 | 0,00 | 3.256,00 | 3.387,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.296,00 | 3.356,00 | 0,00 | 3.285,00 | 3.345,00 |
BIDV | 0,00 | 3.275,00 | 3.367,00 | 0,00 | 3.269,00 | 3.363,00 |
STB | 0,00 | 3.255,00 | 3.425,00 | 0,00 | 3.245,00 | 3.417,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.089 - 23.255 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.063 - 27.768 VND/USD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 674,67 - 758,33 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.481 - 16.923 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.957 - 17.440 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).