Tỷ giá ngoại tệ ngày 22/4: Đồng loạt giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 23/4
Hôm nay (22/4), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 215,45 VND/JPY là ACB và có giá bán thấp nhất với 218,87 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (22/4/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (21/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,95 | 215,10 | 224,12 | 212,95 | 215,10 | 224,12 |
ACB | 215,45 | 215,99 | 218,87 | 215,72 | 216,26 | 219,15 |
VietinBank | 213,64 | 214,14 | 221,34 | 213,62 | 214,12 | 221,32 |
BIDV | 212,39 | 213,67 | 220,92 | 212,39 | 213,67 | 220,92 |
VPB | 213,31 | 214,88 | 220,52 | 213,31 | 214,88 | 220,52 |
DAB | 212,00 | 217,00 | 219,00 | 212,00 | 216,00 | 219,00 |
VIB | 213,00 | 215,00 | 220,00 | 213,00 | 215,00 | 220,00 |
STB | 215,00 | 216,00 | 220,00 | 215,00 | 217,00 | 220,00 |
NCB | 214,75 | 215,95 | 221,23 | 214,75 | 215,95 | 221,23 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 5 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.620 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.618 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (22/4/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (21/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.430 | 14.576 | 15.032 | 14.430 | 14.576 | 15.032 |
ACB | 14.557 | 14.615 | 14.870 | 14.644 | 14.703 | 14.959 |
VietinBank | 14.474 | 14.604 | 15.074 | 14.507 | 14.637 | 15.107 |
BIDV | 14.502 | 14.590 | 14.986 | 14.502 | 14.590 | 14.986 |
VPB | 14.470 | 14.571 | 15.146 | 14.470 | 14.571 | 15.146 |
DAB | 14.620 | 14.670 | 14.880 | 14.680 | 14.730 | 14.940 |
VIB | 14.483 | 14.615 | 15.121 | 14.483 | 14.615 | 15.121 |
STB | 14.558 | 14.658 | 15.361 | 14.614 | 14.714 | 15.419 |
EIB | 14.574 | 0.00 | 14.618 | 14.657 | 0.00 | 14.701 |
NCB | 14.458 | 14.548 | 15.042 | 14.458 | 14.548 | 15.042 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 9 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện DongA Bank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.750 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 28.934 VND/GBP là tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (22/4/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (21/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.368 | 28.655 | 29.553 | 28.368 | 28.655 | 29.553 |
ACB | 0.00 | 28.619 | 0.00 | 0.00 | 28.971 | 0.00 |
VietinBank | 28.559 | 28.779 | 29.199 | 28.678 | 28.898 | 29.318 |
BIDV | 28.743 | 28.917 | 29.340 | 28.743 | 28.917 | 29.340 |
VPB | 28.591 | 28.812 | 29.497 | 28.591 | 28.812 | 29.497 |
DAB | 28.750 | 28.860 | 29.240 | 28.820 | 28.930 | 29.320 |
VIB | 28.609 | 28.869 | 29.490 | 28.609 | 28.869 | 29.490 |
STB | 28.625 | 28.725 | 28.934 | 28.905 | 29.005 | 29.210 |
NCB | 28.650 | 28.770 | 29.416 | 28.650 | 28.770 | 29.416 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,55 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (22/4/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (21/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,50 | 18,33 | 20,08 | 16,50 | 18,33 | 20,08 |
VietinBank | 17,20 | 18,00 | 20,80 | 17,24 | 18,04 | 20,84 |
BIDV | 17,11 | 0,00 | 20,81 | 17,11 | 0,00 | 20,81 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,55 | 18,15 | 20,28 | 17,55 | 18,15 | 20,28 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (22/4/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (21/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.244 | 3.276 | 3.380 | 3.244 | 3.276 | 3.380 |
VietinBank | 0.00 | 3.277 | 3.337 | 0.00 | 3.277 | 3.337 |
BIDV | 0.00 | 3.265 | 3.357 | 0.00 | 3.265 | 3.357 |
STB | 0.00 | 3.237 | 3.407 | 0.00 | 3.239 | 3.410 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 656,28 - 747,62 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.178 - 16.613 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.260 - 16.725 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).